Aristóteles trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Aristóteles trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Aristóteles trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Aristóteles trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Aristotle, aristoteles. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Aristóteles
Aristotleproper En realidad, esa fue también la respuesta de Aristóteles. Thật ra, đó cũng là câu trả lời của Aristotle. |
aristoteles
|
Xem thêm ví dụ
Por el contrario, Aristóteles creía que «la luz está sujeta a la presencia de algo, pero no es el movimiento». Aristotle lập luận ngược lại, rằng "ánh sáng là một thứ gì đó nhưng nó không di chuyển". |
El Semiconductor Research Corporation (SRC), le otorgó el Premio 2000 Aristóteles por "su compromiso con la experiencia educativa de los estudiantes de SRC y el impacto profundo y permanente que ha tenido en sus carreras profesionales." Tổng công ty Nghiên cứu Bán dẫn (SRC) trao tặng giải thưởng Aristotle năm 2000 cho "cam kết của ông về kinh nghiệm giáo dục của sinh viên SRC và những tác động sâu sắc và liên tục mà ông đã có trong sự nghiệp chuyên nghiệp của mình." |
Este movimiento tomó un viejo concepto del siglo IV, desarrollado por Platón y Aristóteles, llamado " La gran cadena del ser ". Phong trào dùng khái niệm cũ mà Platon và Aristotle đã phát triển từ thế kỷ IV, gọi là Sợi xích của Sự tồn tại. |
“La influencia ejercida por Aristóteles sobre el pensamiento occidental ha sido incalculable”, señala el libro ya citado. Cuốn sách trên cho biết: “Aristotle có ảnh hưởng lớn đối với mọi luồng tư tưởng Tây phương”. |
¿Se deterioran como da a entender la Biblia, o son eternas como enseñó Aristóteles? Liệu chúng có bị hư đi như lời Kinh Thánh hay chúng tồn tại mãi như sự dạy dỗ của Aristotle? |
Como escribió Aristóteles: "el todo es más que la suma de las partes". Như Aristotle đã viết, tổng thể lớn hơn tổng cơ học từng phần của nó gộp lại. |
Las ideas de Aristóteles estuvieron entre las más influyentes. Trong những sự tin tưởng đó, quan niệm của Aristotle là có ảnh hưởng mạnh nhất. |
Por no interesarte con Aristóteles. Vì không lôi kéo được cậu vào với Aristotle. |
En realidad, esa fue también la respuesta de Aristóteles. Thật ra, đó cũng là câu trả lời của Aristotle. |
Su discípulo más conocido fue Aristóteles, quien llegó a ser educador, filósofo y científico. Học trò nổi tiếng của Plato là Aristotle, người sau này trở thành nhà giáo dục, triết gia và nhà khoa học. |
Después de la muerte de Platón se relacionó con Aristóteles. Sau khi Plato ông gắn bó với Aristotle. |
Como ya se mencionó, Aristóteles mismo rechazó el concepto de que existiera un vacío, ¡y él vivió más de mil doscientos años más tarde! Như đã nói ở trên, ngay cả Aristotle cũng phản bác khái niệm về chân không, và ông sống sau thời đó hơn 1.200 năm! |
Pero cuando pensamos en la justicia, Aristóteles dice que realmente necesitamos pensar en la naturaleza esencial de la actividad en cuestión y las cualidades que son valiosas de honrar, admirar y reconocer. Nhưng khi nghĩ về công bằng, Aristotle nói, điều chúng ta phải thực sự cân nhắc là bản chất của hoạt động đó và những phẩm chất đáng được trân trọng và ngưỡng mộ và công nhận. |
15 En el siglo XIII, las enseñanzas de Aristóteles ganaban popularidad en Europa, debido en gran parte a la difusión en latín de las obras de doctos árabes que habían comentado extensamente los escritos de aquel filósofo. 15 Vào thế kỷ 13, học thuyết Aristotle thịnh hành ở Âu Châu, lý do chính là vì có sự lưu hành rộng rãi các tác phẩm bằng tiếng La-tinh của các học giả Ả-rập là những người uyên thâm về các tác phẩm của Aristotle. |
Aunque el concepto de biología como ciencia en sí misma nace en el siglo XIX, las ciencias biológicas surgieron de tradiciones médicas e historia natural que se remontan a el Āyurveda, la medicina en el Antiguo Egipto y los trabajos de Aristóteles y Galeno en el antiguo mundo grecorromano. Mặc dù khái niệm sinh học là một lĩnh vực riêng lẻ mạch lạc nảy sinh trong thế kỷ 19, khoa học sinh học đã mở rộng sang từ dược phẩm sang lịch sử tự nhiên, sau đó tiếp cận trở lại Ayurveda, dược phẩm Ai Cập cổ đại và các tác phẩm của Aristotle và Galen trong thế giới Hy-La. |
Aristóteles dijo en la Grecia Antigua que el hombre es un animal político. Aristotle đã nói từ thời cổ đại, con người là một loài động vật có tính chính trị. |
Aristóteles sólo había descrito unas quinientas. Aristote đã chỉ mô tả được khoảng năm trăm loại. |
* Paradójicamente, Aristóteles había admitido que el conocimiento científico era progresivo y estaba sujeto a cambios. * Trớ trêu thay, Aristotle là người công nhận rằng sự hiểu biết về khoa học ngày càng tiến bộ và cũng cần được xem xét để cải tiến cho đúng. |
Era obvio comenzar pues con Aristóteles, quien tenía una estructura de tres actos: un comienzo, un cuerpo y un final. Hiển nhiên là bắt đầu với Aristotle, ông có cấu trúc cốt truyện ba hồi, hồi một, hai và ba. |
11 Esa declaración exacta de la Biblia se hizo más de mil cien años antes de Aristóteles. 11 Lời tuyên bố chính xác của Kinh-thánh có trước Aristotle khoảng trên 1.100 năm. |
Entre los que negaron la inmortalidad personal se encuentran los célebres filósofos de la antigüedad Aristóteles y Epicuro, el médico Hipócrates, el filósofo escocés David Hume, el docto hispanoárabe Averroes y el primer jefe de gobierno de la India independiente, Jawaharlal Nehru. Trong số những người không tin linh hồn con người bất tử, có Aristotle và Epicurus, hai triết gia nổi tiếng vào thời xưa, thầy thuốc Hippocrates, triết gia David Hume, người Scotland, học giả Averroës, người Ả-rập, và ông Jawaharlal Nehru, thủ tướng đầu tiên của Ấn Độ sau khi nước này giành được độc lập. |
Según Aristóteles, había una enorme diferencia entre los cielos y la Tierra. Aristotle tin rằng có một điểm khác biệt lớn giữa trái đất và bầu trời, tức là phần còn lại của vũ trụ. |
Sin embargo, sí es muy probable que Aristóteles le infundiera el interés por la lectura y el estudio. Tuy nhiên, không ai phủ nhận việc Aristotle đã vun trồng nơi A-léc-xan-đơ sự thích thú đọc và học. |
Primero, déjenme mencionar a un filósofo famoso que escribió sobre esas cuestiones de justicia y moralidad, y darles una pequeña lección sobre Aristóteles de la Antigua Grecia, Đầu tiên, để tôi lấy một triết gia nổi tiếng người mà đã viết về những câu hỏi về công bằng và đạo đức, cho các bạn một bài giảng rất ngắn về Aristotle và Athen cổ đại, |
Aristóteles llamó a la felicidad "el bien supremo", el fin hacia el cual apuntan todas las otras cosas. Aristotle gọi hạnh phúc là "thủ lĩnh tốt," một đích đến mà tất cả những thứ khác đều hướng tới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Aristóteles trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Aristóteles
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.