argumentar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ argumentar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ argumentar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ argumentar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thảo luận, 討論, tranh luận, bảo vệ, tranh cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ argumentar

thảo luận

(debate)

討論

tranh luận

(to debate)

bảo vệ

(champion)

tranh cãi

(to debate)

Xem thêm ví dụ

Muitos estão inclinados a argumentar: ‘Sem doença, morte e algumas dificuldades, perderíamos o apreço das coisas boas.
Nhiều người có khuynh hướng lý luận: ‘Nếu không có bệnh tật, chết chóc và khó khăn hẳn chúng ta không biết thưởng thức những điều tốt.
Mas muita gente pode argumentar que trabalho é direito humano.
Nhưng nhiều người sẽ lập luận rằng công việc là một nhân quyền.
Mas de fato, o que eu vou argumentar, e o que vocês realmente precisam para começar, é esta idéia que uma idéia é uma rede no nível mais elemental.
Nhưng trên thực tế, cái tôi muốn nói ở đây và cái mà bạn thật sự cần phải bắt đầu chính là việc ý tưởng là 1 một mạng lưới ở cấp độ cơ bản nhất.
Não pode negociar com ele, não pode argumentar com ele porque não é um ser humano.
Anh không thể thương lượng với nó, không có lý lẽ gì với nó... vì nó không phải là người.
Quem pode argumentar contra isso?
Ý tôi là ai có thể cãi lại điều này?
E seria razoável argumentar que a proibição da embriaguez só se aplica a bebidas conhecidas no primeiro século e não às atuais bebidas alcoólicas fortes?
lập luận rằng điều răn cấm sự say sưa chỉ được áp dụng liên quan tới các đồ uống thịnh hành vào thế kỷ thứ nhất và không liên hệ tới các loại rượu mạnh ngày nay, có hợp lý không?
E agora vou argumentar que isso é apenas uma meia verdade.
Và bây giờ tôi bắt đầu phản biện rằng điều này chỉ đúng một nửa.
Vai tentar argumentar com um anão?
Ngươi sẽ lý lẽ với một tên Dwarf.
Teria de escolher cuidadosamente minhas palavras para argumentar com ele!
Tôi phải cẩn thận lựa lời tranh luận với ngài!
(Atos 15:29) John Glass argumentara que o povo de Deus está sob a obrigação de obedecer à restrição com respeito ao sangue, assim como Deus havia ordenado aos primeiros humanos que não comessem o fruto da árvore do conhecimento do que é bom e do que é mau.
Những người theo ông Sandeman tuân theo điều răn trong Kinh-thánh kiêng ăn huyết (Công-vụ các Sứ-đồ 15:29).
De acordo com McLellan, Marx usou a palavra "Judentum" no seu sentido coloquial de "comércio" para argumentar que os alemães sofrem de capitalismo e devem ser dele emancipados.
Theo McLellan, Marx đã sử dụng từ Judentum theo cách thông tục, với nghĩa thương mại, cho rằng người Đức phải chịu đựng, và phải được giải phóng khỏi, chủ nghĩa tư bản.
Alguns de vocês podem argumentar: “Mas eu já acredito em Jesus e sigo Seus ensinamentos” ou “Não tenho certeza se Deus realmente existe”.
Một số các bạn có thể trả lời: “Nhưng tôi đã tin nơi Chúa Giê Su và tuân theo những lời dạy của Ngài rồi,” hoặc “Tôi không chắc là Thượng Đế có thực sự hiện hữu hay không.”
O fato de Satanás argumentar que os humanos só servem a Jeová por interesse.
Sa-tan cho rằng con người chỉ phụng sự Đức Giê-hô-va vì lòng ích kỷ mà thôi.
Quer tentar argumentar com o anão?
Ngươi muốn nói lý lẽ với tên Người Lùn?
O papa enviou também legados papais para argumentar com os cátaros e para tentar trazê-los de volta ao aprisco católico.
Giáo hoàng cũng phái các người đại diện đi lý luận với những người Cathari và cố gắng đưa họ trở về hàng ngũ Công giáo.
Podemos argumentar que, provavelmente, eles não precisarem de tocar nas mamas dela.
Bây giờ các bạn và tôi có thể cãi là có thể bác sĩ không cần phải chạm vào ngực của cô bạn kia thật.
Visto que definir o cristianismo em termos diferentes destes é literalmente sem sentido, é intelectualmente incoerente argumentar em favor dum cristianismo que exclua o Diabo.
Bởi lẽ định nghĩa đạo đấng Christ bằng những lời lẽ khác hơn những lời này thật là vô nghĩa, việc chủ trương một đạo đấng Christ phủ nhận sự hiện hữu của Ma-quỉ là phi .
Tu atas-me ao mastro, e eu vou argumentar e implorar.
Anh buộc tôi vào cột buồm, và tôi sẽ cầu xin và năn nỉ.
E nem adianta argumentar, porque isso é um monólogo.
Có thể anh muốn tranh cãi, nhưng không thật không may mắn, cuộc nói chuyện này chỉ 1 chiều.
10 No entanto, vocês podem voltar a argumentar,
10 Nhưng hết thảy các anh có thể đến và tiếp tục tranh luận,
O negócio de Roger é dominar, mas eu estou feliz de me levantar para mim mesmo e argumentar veementemente quanto aos meus méritos em diferentes peças de música, que é o que fiz em Animals.
Roger chiếm ưu thế, nhưng tôi vui vẻ đứng một mình và lớn tiếng tranh cãi về giá trị các phần khác nhau của âm nhạc, thứ tôi làm cho Animals.
Não há como argumentar.
Không có vụ án để ra tòa tranh luận.
E você pode até mesmo, você sabe argumentar, o que é, quais são os outros os alunos gostam na escola?
Liệu bạn có quan tâm nhiều đến sức khỏe.
Enquanto a ideia de que há uma única Terra tem sido historicamente aceita em discussões filosóficas e religiosas, a hipótese da Terra Rara utiliza argumentos estatísticos e quantificáveis para argumentar que vida multicelular é extremamente rara no universo, pois planetas parecidos com a Terra são extremamente raros ou muitas coincidências improváveis convergiram para tornar a vida complexa na Terra possível.
Tuy một Trái Đất duy nhất về lịch sử từng được giả thiết về triết học và tôn giáo, Lý thuyết Trái Đất Hiếm sử dụng những lý lẽ thống kê và có thể định lượng để cho rằng sự sống đa bào cực kỳ hiếm trong vũ trụ bởi các hành tinh kiểu Trái Đất chính chúng cũng rất hiếm và/hay nhiều sự trùng hợp ngẫu nhiên không chắc chắn đã hội tụ để khiến sự sống phức tạp trên Trái Đất có thể diễn ra.
O segundo ponto é argumentar que as crianças podem realmente mudar o mundo.
Và điều thứ hai, cho rằng những đứa trẻ thật sự có thể thay đổi thế giới

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ argumentar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.