arenero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arenero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arenero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ arenero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cá sói, barơ, cá vược, chủ tịch, nơi lấy cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arenero
cá sói
|
barơ
|
cá vược
|
chủ tịch
|
nơi lấy cát
|
Xem thêm ví dụ
El animal se forma en el arenero. Động vật đi vệ sinh vào hộp cát. |
A nadie le gusta que los otros chicos ensucien su arenero. Không ai muốn đứa trẻ khác đái trong hộp cát đâu. |
El tiempo ganador general fue de 27 horas, 38 minutos, marcado por Vic Wilson y Ted Mangels con un arenero Meyers Manx. Thời gian chiến thắng toàn bộ là 27 tiếng, 38 phút, được lập bởi Vic Wilson và Ted Mangels khi điều khiển chiếc buggy hiệu Meyers Manx. |
Tratamos de encontrar una caja de arena y jugamos mucho con nuestros recursos, entramos al arenero y jugamos. Chúng tôi cố gắng tìm một hộp cát và sau đó chúng tôi đánh cược toàn bộ các nguồn lực trong hộp cát và chơi. |
No pido que la gente comparta sin problemas en el arenero. Tôi sẽ không hỏi người ta chia sẽ một cách dễ thương trong cái hố cát. |
La nieve y el hielo eran mi arenero y los inuit eran mis maestros. Tuyết và băng đá là hộp cát của tôi, và người Eskimo là thầy giáo của tôi. |
Porque tenemos que confiar que el proceso del arenero nos revelará cuáles ideas no son solo son sorprendentes, sino sorprendentemente confiables. Bởi vì chúng ta phải tin tưởng rằng quá trình trong hộp cát sẽ tiết lộ cho chúng ta những ý tưởng nào không chỉ đáng ngạc nhiên, mà còn đáng tin cậy một cách kinh ngạc. |
Esto es para la canción "The One Moment", y en este caso, el arenero fue la balística y las matemáticas. Đây là bài hát "The One Moment" và với bài này, hộp cát là đạn đạo và toán học. |
El niño juega en el arenero, el niño se come la arena. Thằng bé ăn cát khi chơi trong đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arenero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới arenero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.