arco-íris trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arco-íris trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arco-íris trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ arco-íris trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cầu vồng, Cầu vồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arco-íris

cầu vồng

noun

Sempre quiseste encontrar o fim do arco-íris, não é?
Lúc nào mày cũng muốn tới tận cùng của cầu vồng, đúng không?

Cầu vồng

(Fenômeno meteorológico)

Que tal " Arco-Íris de Lembranças? "
Cô nghĩ sao về " Cầu Vồng Tình Yêu " nào?

Xem thêm ví dụ

Oito trutas castanhas enormes e 12 arco-íris em menos de duas horas.
Tám con cá hồi nâu, mười hai con cầu vồng trong chưa đến hai giờ.
Desenho as pessoas sorrindo, cachorros correndo, arco-íris.
Cháu vẽ... mọi người cười... chó chạy, cầu vồng.
Ele só queria partilhar um arco- íris.
Ông ấy chỉ muốn mọi người nhìn thấy cầu vồng.
Isto dá-nos uma visão arco-íris.
Điều đó khiến chúng ta thấy được sắc cầu vồng.
Os teus tubos de arco- íris, Iridessa
Tuýp cầu vồng cho cậu, Iridessa
O ângulo do arco é menor que o de decaimento do arco-íris
Góc cung nhỏ hơn góc rơi trong cầu vồng
Infelizmente, esta história não é só o brilho do sol e os arcos-íris.
Nên không may câu chuyện này không phải chỉ về ánh mặt trời và cầu vồng.
Ele parece um arco-íris.
Ông ây trông như cầu vồng vậy.
" A esperança é o arco-íris sobre o fluxo em cascata da vida ".
Hy vọng là cây cầu vồng băng qua thác nước của cuộc đời chúng ta.
É como um arco íris.
Như là cầu vồng vậy.
Arco-íris me disse para deixar depois de ter o ovo tart.
Rainbow bỏ đi sau khi nói với cháu đã ăn một ít trứng.
Com arco-íris!
cầu vòng
Talvez um arco-íris, uma cordilheira, um vale, o oceano...
Có thể là một cầu vồng, một dãy núi, thung lũng, biển cả.
Estas gotas são percebidas como o arco-íris para aquele observador.
Ánh sáng này là thứ tạo nên cầu vồng cho người quan sát đó.
Perdemos muito na vida por esperarmos ver o arco-íris antes de agradecermos a Deus pela chuva.
Chúng ta có thể bỏ lỡ biết bao nhiêu điều trong cuộc sống nếu chờ đợi để nhận được điều mình muốn trước khi cảm tạ Thượng Đế về điều chúng ta đã có.
Você já viu um arco-íris?
Em đã bao giờ thấy cầu vồng chưa?
Ponho meu arco-íris nas nuvens.
Ta đặt cái cầu vồng này trên mây.
As trutas arco-íris são peixes de água doce.
Cá sông là các loài cá nước ngọt.
No meu mundo, são todos póneis e todos comem arco-íris, e o cocó das borboletas.
Trong bông hoa của em mọi người đều là ngựa, họ ăn cầu vồng và ị ra bươm bướm.
Já viste um arco-íris?
Cậu từng thấy cầu vồng chưa?
Unicórnios e arcos-íris.
Kì lân và cầu vồng.
E quando o arco-íris aparecer, eu o verei e me lembrarei da minha promessa.’
Và khi cầu vồng hiện ra, thì ta sẽ nhớ đến lời hứa này của ta’.
Adoro arcos-íris.
Đùa đấy, tớ thích cầu vồng lắm.
Colisão com o arco-íris não é emergência.
Cô đã bảo tình trạng cầu vồng không phải cấp cứu mà

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arco-íris trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.