arcano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arcano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arcano trong Tiếng Ý.

Từ arcano trong Tiếng Ý có các nghĩa là bí ẩn, huyền bí, khó hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arcano

bí ẩn

noun

di leggi oscure e arcane che ci sono nella Bibbia.
điều luật bí ẩn và khó hiểu trong kinh thánh.

huyền bí

adjective

khó hiểu

adjective

Xem thêm ví dụ

Ma volevo anche seguire le centinaia di leggi oscure e arcane che ci sono nella Bibbia.
Nhưng tôi cũng muốn thực hiện theo hàng trăm điều luật bí ẩnkhó hiểu trong kinh thánh.
Siamo riusciti a rendere arcano persino lo studio della letteratura.
Chúng ta thậm chí đã khiến cho nghiên cứu văn học thành tối nghĩa.
E qui sta l'arcano.
Vấn đề là như này.
Ma si parla di denaro antico, magia arcana, e pericolosa.
Nhưng nơi đó đã mốc meo và đầy ma thuật xưa nguy hiểm.
Mio padre riteneva che gli indizi per trovare la pietra filosofale fossero nascosti fra questi simboli arcani.
Và bố em tin rằng các manh mối dẫn đến vị trí của Đá giả kim được mã hóa bằng một cách nào đó trong những biểu tượng bí mật này.
È arcano e... poco ortodosso, ma... la magia dei segreti esiste veramente.
Chuyện này rất phức tạp và có hơi phi chính thống. Nhưng loại phép thuật bí mật này là có thật đấy.
Ha ricevuto un'educazione... delle scienze arcane.
Mẹ đã được đào tạo khoa học thần bí.
Ma ecco che, come per miracolo, riappare un nostro vecchio socio in affari, che ci spiega tutto l'arcano.
Lạ chưa kìa, có người từ bên ngoài vào. Người quen cũ của mình giải thích mọi cái.
La legge, d'altro canto, può sembrare remota, arcana, roba da specialisti, ma non lo è.
Mặc khác, luật pháp tuy có vẻ xa vời, bí mật, chỉ dành cho các chuyên gia, nhưng lại không phải thế.
Che arcano!
Thật khó hiểu làm sao!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arcano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.