aranceles trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aranceles trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aranceles trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aranceles trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thuế quan, Thuế quan, thuế, hải quan, nhiệm vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aranceles
thuế quan(custom) |
Thuế quan(customs duty) |
thuế(duty) |
hải quan(customs) |
nhiệm vụ(duties) |
Xem thêm ví dụ
El 2 de abril, el Ministerio de Comercio de China impuso aranceles a 128 productos estadounidenses, incluyendo chatarra de aluminio, aviones, automóviles, productos derivados del cerdo y la soja (que tiene un arancel del 25 %), así como a frutas, frutos secos y tuberías de acero (15 %). Vào ngày 2 tháng 4, Bộ Thương mại Trung Quốc đã áp đặt thuế đối với 128 sản phẩm của Mỹ bao gồm phế liệu nhôm, máy bay, ô tô, sản phẩm thịt lợn và đậu nành (có thuế suất 25%), cũng như trái cây, hạt và ống thép (15%). |
Este es el arancel para el informe del proyecto, y le daremos todos los detalles", y me los dieron. Đây là phí báo cáo dự án, và chúng tôi sẽ cho anh biết mọi chi tiết." và họ đã làm thế. |
Algunos países exigen el pago de aranceles e impuestos para poder entregar los Premios para Creadores. Một số quốc gia yêu cầu bạn phải nộp thuế và phí hải quan thì mới cho phép vận chuyển Phần thưởng cho Người sáng tạo. |
En el cargo, estuvo preocupado por los aranceles y creía que el déficit y otros gastos federales deberían financiarse mediante aranceles a las importaciones en lugar de impuestos internos, algo que se vio obligado a anunciar para el año fiscal en 1843. Los gastos de la tesorería habían excedido los ingresos y abogaba por derechos de importación adicionales en artículos como café y té. Như Bộ trưởng Ngân khố, ông còn bận tâm với các thuế quan và tin rằng thâm hụt và chi tiêu liên bang khác nên được tài trợ bởi thuế nhập khẩu hơn là thuế nội địa, điều mà ông đã buộc phải công bố cho năm tài chính vào năm 1843. |
Con este arancel, se reducirán los casos antidumping. Với mức thuế suất này, tôi tự tin rằng nó sẽ có tác dụng làm giảm các vụ kiện chống bán phá giá. |
Para los países más pobres, China reduce los aranceles para que Laos y Camboya vendan más barato sus mercancías y también se hagan más dependientes de las exportaciones a China. Đối với những nước nghèo hơn thì Trung Quốc giảm thuế nhập khẩu để rồi Lào và Campuchia có thể bán những sản phẩm của họ một cách rẻ hơn và cũng trở nên phụ thuộc vào việc xuất khẩu cho Trung Quốc. |
Los costos adicionales pueden incluir el flete pagado para adquirir los bienes, aranceles aduaneros, impuestos sobre las ventas o el uso no recuperables pagados por los materiales utilizados y los honorarios pagados por la adquisición. Các chi phí bổ sung có thể bao gồm cước vận chuyển phải trả để mua hàng hóa, thuế hải quan, thuế doanh thu hoặc thuế sử dụng không thể thanh toán cho các vật liệu được sử dụng và phí được thanh toán cho việc mua lại. |
El arancel del 20% lo ayudará a recordarlo. Mức thuế 20% sẽ giúp ghi nhớ điều đó. |
El Tratado de Kanagawa fue seguido por el Tratado de Amistad y Comercio (EEUU-Japón) - Tratado de Harris de 1858, que permitió la concesión de establecimientos extranjeros, territorios extras para ellos y mínimos aranceles para las importaciones estadounidenses. Nó được tiếp nối không lâu sau đó bởi Hiệp ước Hữu nghị và Thương mại Mỹ-Nhật "bất bình đẳng" năm 1858, cho phép thành lập các tô giới nước ngoài, những nhượng địa cho người nước ngoài, và mức thuế tối thiểu đánh trên hàng nhập khẩu. |
Este es el arancel para el informe del proyecto, y le daremos todos los detalles ", y me los dieron. Đây là phí báo cáo dự án, và chúng tôi sẽ cho anh biết mọi chi tiết. " và họ đã làm thế. |
Los altos aranceles de importación a menudo agravan el problema, a veces duplicando el precio de un automóvil. Thuế nhập khẩu cao thường làm phức tạp vấn đề, đôi khi làm tăng gấp đôi giá của xe. |
El propósito del acuerdo comercial original entre los países del Océano Pacífico, era eliminar el 90% de los aranceles entre los países miembros al 1 de enero del año 2006, y eliminarlos completamente antes del año 2015. Mục tiêu ban đầu của Hiệp định là giảm 90% các loại thuế xuất nhập khẩu giữa các nước thành viên trước ngày 1 tháng 1 năm 2006 và cắt giảm bằng không tới năm 2015. |
Pero también quiero aumentar el arancel al 20%. Đồng thời tôi muốn làm tròn mức thuế lên 20%. |
Desde que Delarue incrementó el arancel, hay mucha gente que quiere vender. Vì Delarue đã tăng mức phí lên, có rất nhiều người muốn bán. |
En una declaración formal, según establece la ley, Trump dijo que la propuesta de aranceles fue «una respuesta a las prácticas comerciales desleales de China a lo largo de los años», incluyendo el robo de propiedad intelectual. Trong một tuyên bố chính thức, theo yêu cầu của phần này, Trump nói rằng các mức thuế được đề xuất là "một phản ứng đối với các hoạt động thương mại không công bằng của Trung Quốc trong những năm qua", bao gồm cả hành vi ăn cắp sở hữu trí tuệ của Hoa Kỳ. |
En el verano de 1577 estableció un estatuto municipal donde garantizaba a los residentes inmunidad de impuestos, de aranceles por cuestión de transporte o construcciones, además de que forzó a todos los que viajaban por el camino de Nakasendō a que se alojaran por las noches allí, además de que fomentó el desarrollo del comercio para los que habitaban dentro del complejo. Năm 1577, ông hạ lệnh cho thị dân được miễn thuế, phí đường, thuế xây dựng, hoãn trả nợ và buộc tất cả lữ khách đi đường Nakasendō (‘’Trung Sơn đạo’’) trọ qua đêm, nhờ đó mà giúp các chủ quán trọ có việc kinh doanh. |
Como miembro de la Unión Económica y Monetaria de África Occidental (UEMOA), Senegal está dando pasos hacia una mayor integración regional y unos aranceles externos unificados. Với tư cách một thành viên của Liên minh Kinh tế và Tiền tệ Tây Phi (WAEMU), Sénégal hiện đang nỗ lực hội nhập sâu hơn nữa vào khu vực với một mức thuế quan thống nhất. |
Como el gobierno shogunal se había visto incapaz de pagar los $3,000,000 de dólares exigidos por los aliados como indemnización a causa de la intervención de Shimonoseki, las naciones extranjeras acordaron reducir la cantidad a cambio de la ratificación del tratado de Harris por el emperador, a bajar los aranceles aduaneros a un 5% uniforme y la apertura de los puertos de Hyōgo (Kōbe) y Osaka al comercio extranjero. Vì Mạc phủ đã chứng minh rằng mình không thể trả nổi chiến phí 3.000.000 USD theo yêu cầu của nước ngoài cho cuộc can thiệp ở Shimonoseki, các nước ngoài đồng ý giảm khoản tiền này xuống với điều kiện Thiên Hoàng phải phê chuẩn Hiệp ước Harris, hạ thuế nhập khẩu với đồng phục xuống 5%, và mở hải cảng Hyōgo (ngày nay là Kōbe) và Osaka cho thương nhân nước ngoài. |
He aquí algunos datos sobre aranceles: empezando en un 40 por ciento, y disminuyendo a menos de 5 por ciento. Đây là vài số liệu thuế quan: Bắt đầu ở con số 40%, giảm xuống đến mức ít hơn 5%. |
No podemos permitir que esto siga así». El secretario de Comercio estadounidense, Wilbur Ross, declaró en una entrevista a CNBC que los aranceles planificados para China solo representaban el 0,3 % del producto interno bruto de Estados Unidos, mientras que la secretaria de Prensa Sarah Huckabee Sanders dijo que los movimientos tendrían un «dolor a corto plazo» pero serían un «éxito a largo plazo». Proteccionismo Escándalo de presunto espionaje de Huawei «Statement from President Donald J. Trump on Additional Proposed Section 301 Remedies». Bộ trưởng thương mại Hoa Kỳ Wilbur Ross phát biểu trong một cuộc phỏng vấn của CNBC rằng mức thuế Trung Quốc dự kiến chỉ phản ánh 0,3% Mỹ tổng sản phẩm trong nước, trong khi thư ký báo chí Sarah Huckabee Sanders nói rằng các động thái sẽ có "đau ngắn hạn" nhưng mang lại "thành công lâu dài". |
Entre 1948 y 1994, el Acuerdo General sobre Aranceles Aduaneros y Comercio (GATT), predecesor de la OMC, recibió 124 notificaciones. Từ năm 1948 đến 1994, Hiệp ước chung về thuế quan và mậu dịch (GATT), tiền thân của WTO, đã nhận được 124 thư thông báo. |
Por ello, el 27 de agosto China inició un nuevo procedimiento ante la OMC. El 1 de diciembre, durante la reunión del G-20 realizada en Argentina, los presidentes de ambos países acordaron posponer la imposición de nuevos aranceles comerciales por un plazo de 90 días para permitir la reanudación de las negociaciones. En abril de 2018 Trump negó que el conflicto sea una guerra comercial, después de haber declarado en Twitter «que la guerra se perdió hace muchos años por la gente tonta o incompetente que representaba a los Estados Unidos», y agregó que «ahora tenemos un Déficit Comercial de $500 millones por año, con el robo de Propiedad Intelectual de otros $300 millones de dólares. Tổng thống Trump đã phủ nhận rằng cuộc tranh chấp là một cuộc chiến tranh thương mại, đã tuyên bố trên Twitter vào tháng 4 năm 2018, "cuộc chiến đó đã bị mất nhiều năm trước bởi những người ngu ngốc, hoặc không đủ năng lực, người đại diện cho Hoa Kỳ", và thêm rằng "bây giờ chúng ta có Thâm hụt thương mại 500 tỷ đô la Mỹ một năm, với khoản tiền sở hữu trí tuệ trị giá 300 tỷ đô la Mỹ. |
Las naciones de Kazajistán, Rusia, Bielorrusia, Kirguistán y Tayikistán establecieron la Comunidad Económica Eurasiática en el año 2000 para revitalizar los esfuerzos anteriores a la armonización de los aranceles comerciales y la creación de una zona de libre comercio en una unión aduanera. Các nước Kazakhstan, Nga, Belarus, Kyrgyzstan và Tajikistan đã thành lập Cộng đồng Kinh tế Âu Á năm 2000 để tái thúc đẩy những nỗ lực trước đó nhằm cân đối các sắc thuế thương mại và tạo lập một vùng thương mại tự do với một hệ thống thuế quan duy nhất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aranceles trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aranceles
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.