aquilone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aquilone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aquilone trong Tiếng Ý.

Từ aquilone trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái diều, Diều, vẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aquilone

cái diều

noun

Mentre stavo recuperando il mio aquilone, li ho visti combattere.
Khi đệ lấy lại cái diều, đệ đã thấy họ đang đánh nhau.

Diều

noun

Allora, gli aquiloni hanno più di mille anni
Diều đã xuất hiện từ hàng ngàn năm trước,

vẹt

noun

Xem thêm ví dụ

Ma gli aquiloni non sono solo giocattoli come questo.
Nhưng diều không chỉ là món đồ chơi.
A forma di aquilone.
Nó trở thành hình chiếc diều.
«Ti ho mai detto che tuo padre era il miglior cacciatore di aquiloni di Wazir Akbar Khan?
- Đã bao giờ bác nói cho cháu biết bố cháu là người đua diều giỏi nhất quận Wazir-Akhbar Khan chưa?
E qui generiamo circa 10 kilowatt -- abbastanza per rifornire cinque case americane -- con un aquilone non molto più grande di questo piano.
Và ở đây chúng tôi tổng hợp được khoảng 10 kilowatts -- đủ để cung cấp cho 5 hộ gia đình ở Mỹ -- với một con diều chẳng to hơn cái đàn piano này là mấy.
I loro esperimenti con gli aquiloni hanno portato al grande momento in cui l'uomo è decollato per la prima volta per un volo di 12 secondi.
Và thí nghiệm với những con diều của họ đã đưa tới giây phút này, khi chúng ta có đủ lực để cất cánh trong chuyến bay đầu tiên của con người, dài 12 giây.
Giocavo con l’aquilone o con i carrettini di legno che io e i miei amici fabbricavamo.
Tôi thường chạy đi thả diều hay chơi đùa với những chiếc xe đồ chơi bằng gỗ do tôi và các bạn “chế tạo”.
Già nel terzo secolo E.V. i cinesi costruivano e sperimentavano aquiloni, dimostrando di conoscere certi princìpi di aeronautica molto prima che in Europa si cominciasse a condurre esperimenti del genere.
Mãi từ thế kỷ thứ ba CN, người Trung Hoa đã làm ra và thử nghiệm các loại diều, cho thấy họ đã có một mức hiểu biết nào đó về các nguyên tắc hàng không, khá lâu trước khi các thử nghiệm thuộc loại này bắt đầu bên Âu Châu.
Ogni inverno in tutti i quartieri di Kabul si svolgeva un torneo di combattimenti con gli aquiloni.
Mùa đông nào, các quận của Kabul cũng tổ chức cuộc thi đấu diều.
Più su con l'aquilon
Hãy tung bay cánh diều.
Poi, ovviamente, all'alba della nascita dell'aviazione, tutti i grandi inventori del tempo -- come Hargreaves, Langley, o Alexander Graham Bell, inventore del telefono, che fece volare questo aquilone -- agirono in maniera simile con l'intento di volare.
Và dĩ nhiên, vào buổi bình minh của ngành hàng không tất cả những nhà phát minh vĩ đại vào thời đó -- như Hargreaves, hay Langley, thậm chí Alexander Graham Bell, người phát minh ra máy điện thoại, người đang thả con diều đây -- đều làm những việc đó để làm cho con người bay được.
Iniziava di mattino presto e non si concludeva se non quando in cielo volava solo l'aquilone vincitore.
Nó được bắt đầu vào sáng sớm ngày thi, và chỉ kết thúc khi nào còn duy nhất một chiếc diều thắng cuộc bay trên bầu trời.
Dunque già all'epoca sapevano che gli aquiloni potevano alzare grossi pesi.
Vào giai đoạn này, họ biết được bằng cách đó họ có thể nâng được một khối lượng lớn.
I suoi occhi passavano dal cielo a me, da me all'aquilone, e poi di nuovo al cielo.
Đôi mắt nó chuyển từ trên trời xuống nhìn tôi, rồi lại nhìn lên trời.
Ma chi fa volare un aquilone in pieno inverno?
Cái kiểu người gì mà lại cố thả diều ngay giữa mùa đông?
Ecco l'alba della nuova era degli aquiloni.
Như vậy đây chính là thuở bình minh của thời đại của những cánh diều.
Lei è un'aquilone che vola in un'uragano, Mr Bond.
Anh là một con diều khiêu vũ trong cơn bão, anh Bond.
Aquiloni.
Những con diều.
Ed ecco i suoi primi aquiloni, usati in molti studi di aerodinamica.
Và ở đây chúng ta có những con diều cũ của anh, được dùng để thí nghiệm động lực học. Whoa.
Dava la caccia agli aquiloni senza mai guardare in cielo e la gente diceva che in realtà cacciava l'ombra dell'aquilone.
Bố cháu điều khiển diều mà chẳng bao giờ cần phải nhìn lên trời, và mọi người thường nói, cậu ta săn bóng diều.
Ciccio ha fatto volare un aquilone.
Chuck đang thả diều trên không kìa.
Se siete almeno un po' come me, questo è quello che fate nei caldi fine settimana d'estate a San Francisco: costruite degli aliscafi sperimentali alimentati da aquiloni in grado di percorrere più di 30 nodi.
Nếu các bạn giống như tôi thì đây là việc các bạn sẽ làm trong những ngày hè cuối tuần đầy nắng tại San Francisco bạn sẽ làm một chiếc diều thí nghiệm bằng chất liệu hydrofoil có khả năng đón gió với vận tốc khoảng 30 hải lý.
Stiamo facendo " Il cacciatore di Aquiloni " basato sul libro omonimo, anch'esso sull ́Afghanistan.
Và chúng tôi cũng đang làm một phim gọi là " The Kite Runner, " dựa trên một quyển sách " The Kite Runner, " cũng về Afghanistan.
Ma sfortunatamente, relegò di nuovo gli aquiloni al rango di giocattoli per bambini.
Nhưng thật không may, diều một lần nữa bị coi là một thứ đồ chơi trẻ con.
Mi piace l'aquilone.
Tôi thích diều.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aquilone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.