aprofundar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aprofundar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aprofundar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ aprofundar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hiểu, hiểu thấu, thấm vào, đào sâu, thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aprofundar
hiểu
|
hiểu thấu(penetrate) |
thấm vào(penetrate) |
đào sâu
|
thông
|
Xem thêm ví dụ
A fim de aprofundar o contexto cultural do filme, rosemaling, uma arte popular de decoração de Noruega, foi adicionada nos trajes de quase todos os personagens. Ngoài ra để tô đậm bối cảnh văn hoá của phim, rosemaling, một hình thức nghệ thuật trang trí truyền thống của Na Uy, cũng được đan cài vào trang phục của gần như tất cả các nhân vật. |
Será que as recebemos de modo a aprofundar nosso relacionamento com esse maravilhoso e divino Doador? Chúng ta có nhận các món quà này trong một cách làm gia tăng mối quan hệ của chúng ta với Đấng Ban Cho kỳ diệu, thiêng liêng này không? |
Para ajudar os alunos a aprofundar seu entendimento dessa doutrina, peça-lhes que imaginem que ganharam um carro, mas não receberam a chave. Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa. |
Use algumas das seguintes perguntas para ajudar os alunos a aprofundar sua compreensão e seu apreço pelo papel do sacramento em ajudar-nos a lembrar do Salvador: Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi: |
As raízes que nascem não conseguem se aprofundar, e as plantas novas são queimadas pelo sol e murcham. Vì thế, rễ không thể đâm sâu, cây non bị cháy nắng và tàn héo. |
Terá de alargar-se e aprofundar-se para servir os milhões, talvez bilhões, de humanos ressuscitados que beberão essas águas puras da vida. Nó sẽ rộng thêm và sâu thêm để cung ứng cho hàng triệu, có lẽ hàng tỉ người chết sống lại mà sẽ uống nước sự sống tinh khiết này. |
Muitas das letras de nossos cânticos têm ligação com textos bíblicos, de modo que aprender a letra de pelo menos alguns deles pode ser uma bela maneira de aprofundar a verdade no nosso coração. Nhiều lời của các bài hát được dựa trên các đoạn Kinh Thánh, thế nên học thuộc lời của ít nhất vài bài hát là cách tốt để lẽ thật thấm sâu vào lòng chúng ta. |
• Como podemos aprofundar nosso entendimento das qualidades de Jeová? • Làm thế nào chúng ta có thể vun trồng sự hiểu biết về những đức tính của Đức Giê-hô-va? |
E deve aprofundar nosso respeito pelo seu poder ilimitado. Lòng kính trọng năng lực vô hạn của Ngài cũng phải sâu đậm thêm. |
Para que eles permaneçam firmes e não se rompam, é necessário aprofundar muito as camadas da base. Để cho mặt đường luôn được chắc chắn và không lở, thì cần phải đào rất sâu các lớp của nền. |
Você pode fazer as seguintes perguntas para aprofundar a compreensão dos alunos das palavras e frases que encontrarem. Các anh chị em có thể muốn hỏi các câu hỏi sau đây để gia tăng sự hiểu biết của học sinh về các từ và cụm từ mà họ báo cáo. |
Demógrafos e especialistas soviéticos em saúde permaneceram em silêncio sobre o aumento de mortalidade até o final da década de 1980, quando a publicação dos dados de mortalidade foram retomados e os pesquisadores puderam aprofundar as causas reais do fenômeno. Các nhà nhân khẩu học và chuyên gia y tế của Liên Xô vẫn im lặng về việc tăng tỷ lệ tử vong cho đến cuối những năm 1980 khi công bố dữ liệu về tỷ lệ tử vong được tiếp tục và các nhà nghiên cứu có thể đi sâu vào các khía cạnh thực tế và giả tạo của việc tăng tỷ lệ tử vong được báo cáo. |
Para ajudar os alunos a desenvolver a habilidade de localizar escrituras, você pode planejar apresentar as 25 passagens de domínio das escrituras no início do curso e, em seguida, aprofundar o domínio no decorrer do ano. Để giúp các học sinh xác định các kỹ năng, các anh chị em có thể hoạch định để giới thiệu 25 đoạn thánh thư thông thạo gần lúc bắt đầu khóa học và sau đó cố gắng gia tăng việc thông thạo trong suốt khóa học. |
Infelizmente, na altura não sabíamos que não era exatamente aí que deveríamos estar a procurar, porque tínhamos de aprofundar muito mais, e, portanto, a pesquisa foi suspensa, e só foi retomada em 2000 graças ao interesse e entusiasmo da família Guinness. Không may là khi đó, chúng tôi chưa biết rằng đó không hẳn là nơi mà chúng tôi phải tìm kiếm vì chúng tôi phải đi vào sâu hơn, do đó nghiên cứu này đã phải tạm dừng và chỉ mới được tiếp tục đến tận năm 2000 nhờ vào sự quan tâm và nhiệt tình của gia đình Guinness. |
Estude Lucas 5:1–11 e escreva duas perguntas que ajudarão os alunos a aprofundar seu entendimento do seguinte princípio: Se fizermos o que o Senhor pede, mesmo que não entendamos o motivo, Ele nos dará bênçãos maiores do que esperávamos. Nghiên cứu Lu Ca 5:1–11 và viết hai câu hỏi mà sẽ giúp học viên gia tăng sự hiểu biết của họ về nguyên tắc sau đây: Nếu chúng ta làm theo điều Chúa yêu cầu ngay cả khi chúng ta không hiểu tại sao, thì Ngài có thể ban cho các phước lành lớn lao hơn chúng ta mong đợi. |
Para ajudar os alunos a aprofundar seu entendimento da doutrina de que Jesus Cristo levantou do sepulcro com um corpo glorificado e imortal de carne e ossos, forneça cópias da seguinte declaração do Presidente Dieter F. Để giúp học sinh gia tăng sự hiểu biết về giáo lý về việc Chúa Giê Su Ky Tô sống lại từ ngôi mộ với một thể xác vinh quang, bất diệt bằng xương và bằng thịt, hãy trưng bày hoặc cung cấp những giấy có ghi lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Dieter F. |
E no vídeo seguinte, eu vou aprofundar isso, e em um pouco mais. Và ở video tiếp theo, tôi sẽ nghiên cứu sâu hơn, và nhiều hơn nữa. |
Suplique-lhe ajuda para aprofundar e ampliar a sua convicção. Hãy nài xin Ngài giúp bạn khắc sâu và gia thêm niềm tin của mình. |
Mas como pode um vínculo que evidentemente é um vestígio do paganismo aprofundar a relação da pessoa com o Deus verdadeiro? Nhưng làm sao một mối liên lạc rõ ràng có dấu vết của tà giáo lại có thể khiến cho mối liên lạc của một người với Đức Chúa Trời thật trở nên sâu đậm hơn chứ? |
Não me vou aprofundar. Tôi sẽ không nói chi tiết về chúng. |
Eles viajaram para o Japão com Shin Koyamada para capacitar os jovens do Japão para melhorar seu trabalho e reconstruir o Japão como uma sociedade, bem como para aprofundar o amigável relações e fraternidade entre os jovens do Japão e da América em agosto de 2013. Cả hai đến Nhật Bản với Shin Koyamada để truyền cảm hứng tới giới trẻ Nhật Bản trong việc phát triển bản thân và xây dựng lại Nhật Bản là một xã hội cũng như thắt chặt tình bạn bè và anh em hữu nghị giữa Nhật Bản và Mỹ vào tháng 8 năm 2011. |
2 Haverá discursos, demonstrações, encenações, experiências e entrevistas para encorajar-nos, para aprofundar nosso apreço pela Palavra de Deus e para ajudar-nos a aplicá-la mais plenamente em todos os aspectos da vida. 2 Chương trình sẽ gồm có các bài giảng, các màn trình diễn, độc diễn, kể kinh nghiệm và phỏng vấn khuyến khích chúng ta, giúp chúng ta quí trọng Lời Đức Chúa Trời một cách sâu đậm hơn và giúp chúng ta áp dụng Kinh-thánh một cách đầy trọn hơn trong mọi khía cạnh của đời sống. |
Aqui estou a tentar aprofundar isso. Tôi đang cố chọc thủng điều đó. |
Precisamos continuar a aumentar nosso entendimento da verdade e a aprofundar nosso amor por Jeová. Chúng ta phải tiếp tục gia tăng sự hiểu biết về lẽ thật và vun trồng tình yêu thương sâu đậm với Đức Giê-hô-va. |
Ainda assim, precisamos continuar a aprofundar nosso conhecimento de Jesus e dos seus modos de agir. Nhưng chúng ta cần tiếp tục để hiểu biết sâu thêm về Giê-su và đường lối của ngài |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aprofundar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới aprofundar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.