appuntamento al buio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appuntamento al buio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appuntamento al buio trong Tiếng Ý.

Từ appuntamento al buio trong Tiếng Ý có nghĩa là dạm ngõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appuntamento al buio

dạm ngõ

noun

Xem thêm ví dụ

Appuntamento al buio!
Đi coi mắt.
Praticamente, devi andare a qualche appuntamento al buio, o potenzialmente un brutto appuntamento.
Về cơ bản, bạn đang chuẩn bị tới một buổi hẹn không chắc chắn hay có khả năng chuyển xấu
La gente sopra i 50 anni non va ad appuntamenti al buio.
Những người trên 50 không đi hẹn hò giấu mặt.
un appuntamento al buio con la stessa donna con cui ne avevo avuto uno 7 anni prima.
Bố hẹn hò với cùng một người phụ nữ mà bố đã hẹn hò vào 7 năm trước.
Siamo stati esattamente a questo stesso appuntamento al buio.
Chúng ta đã từng hẹn hò giống vậy trước đây.
Andiamo ad appuntamenti al buio.
Chúng tôi đi hẹn hò giấu mặt.
Sono qui per un appuntamento al buio.
Tôi đến để coi mắt đấy.
I suoi genitori decidono di organizzarle un appuntamento al buio.
Bố mẹ cô quyết định dàn xếp một buổi xem mắt cho cô con gái của mình.
Ho avuto un appuntamento al buio al bancone del dduk bok gi davanti alla scuola.
Hồi đó mẹ có một cuộc hẹn hò qua giới thiệu tại tiệm ddukbokgi trước cổng trường.
Era l'appuntamento al buio!
Là một buổi hẹn qua giới thiệu!
Aaah appuntamento al buio!
À hẹn hò qua giới thiệu!
Ricordo la volta che una nostra figlia era stata invitata a un appuntamento al buio.
Tôi nhớ khi một trong số mấy đứa con gái của tôi hẹn đi chơi với một người mà nó chưa biết mặt trước đó.
Appuntamento al buio!
Hẹn hò qua giới thiệu!
Questa e'al storia di due appuntamenti al buio.
Đây là câu chuyện về hai buổi hẹn hò.
Mentre viveva a Provo, nello Utah, USA, ha incontrato una ex missionaria di nome Jacqueline Wood a un appuntamento al buio.
Trong thời gian sống ở Provo, Utah, Hoa Kỳ, ông đã gặp một người truyền giáo được giải nhiệm trở về nhà tên là Jacqueline Wood trong một buổi hẹn hò gặp mặt nhau lần đầu tiên.
Quando più tardi arrivò il vero appuntamento al buio di nostra figlia, non riuscii ad andargli incontro perché ero ancora in cucina che ridevo.
Sau đó, khi người thật sự hẹn hò đi chơi với con gái tôi đến, thì tôi không thể ra gặp cậu ấy vì tôi vẫn còn đang cười ở trong nhà bếp.
Mi ha detto che sei nuova di qui, che non conosci nessuno così ho portato con me questa triste scusa per un appuntamento al buio.
chị không quen ai... nên em đưa theo anh chàng tệ hại này để hẹn hò.
Nove mesi dopo quel giorno del moccio e della roccia, andai all'unico appuntamento al buio della mia vita con un elefante alto due metri e trenta di nome Kanchi.
Chín tháng sau cái ngày vấp ngã đó, tôi có cuộc gặp không biết mặt trước duy nhất trong cuộc đời và một chút voi cao 2 mét 3 tên là Kanchi.
L’uomo che lei pensava fosse il suo appuntamento al buio in realtà era venuto a prendere un’altra delle nostre figlie che doveva fare da baby sitter per lui e la moglie.
Người đàn ông mà nó tưởng là người nó hẹn hò đi chơi mà không biết mặt thì thật sự đến để chở một đứa con gái khác của chúng tôi là đứa đã đồng ý đến giữ con cho người đàn ông ấy và vợ ông ta.
Passa il suo tempo libero cercando di fissare appuntamenti romantici al buio nel suo staff, e so che se mai avessi un problema, lui farebbe qualsiasi cosa in suo potere per aiutarmi.
Ông đã dành thời gian rảnh rỗi của mình cố gắng giúp nhân viên của mình đi xem mặt, và tôi biết rằng nếu mình có bất cứ một vấn đề gì, ông sẽ làm bất cứ điều gì có thể để giúp đỡ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appuntamento al buio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.