apnea trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apnea trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apnea trong Tiếng Ý.

Từ apnea trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự ngừng thở, Ngừng thở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apnea

sự ngừng thở

noun

Ngừng thở

Un apnea del sonno spiegherebbe...
Ngừng thở khi ngủ giải thích...

Xem thêm ví dụ

Sembra mi sbagliassi a escludere l'apnea.
Có vẻ như tôi đã sai khi loại bỏ ngừng thở.
Devo rimanere in apnea per tre minuti.
Vậy là tôi phải nín thở trong 3 phút?
Deve essere apnea notturna.
Chắc chắn là chứng rối loạn giấc ngủ.
L’apnea mista è la combinazione di questi due tipi di apnea ed è la diagnosi più comune.
Dạng cuối là kết hợp của hai dạng trên và thường gặp nhất.
L'apnea dovrebbe sparire quando si sveglia.
Triệu chứng đó lẽ ra phải mất khi cô ta " teo " lại.
Può essere impiegata per fornire un quantitativo sufficiente di ossigeno nella chirurgia toracica, quando l'apnea non può essere evitata, e durante la manipolazione delle vie respiratorie, come broncoscopia, intubazione, e chirurgia delle vie respiratorie superiori.
Nó có thể được sử dụng để cung cấp đủ lượng ôxy trong phẫu thuật lồng ngực khi việc ngừng thở là không thể tránh khỏi, và trong sự thao tác đường hô hấp như là phép soi phế quản, nội thông phế quản, và phẫu thuật đường hô hấp trên.
Un apnea del sonno spiegherebbe...
Ngừng thở khi ngủ giải thích...
E se posso davvero dire l'ultima parola: fare apnea, mettersi in acqua, ritrovare questo ambiente acquatico, è ritrovare il legame.
Và nếu tôi được nói lời cuối cùng: Hãy nín thở và hòa mình xuống nước để thả mình trong thế giới thủy sinh, để tái kết nối.
E mentre facevo ricerche sui cercatori di perle ho scoperto il mondo delle immersioni in apnea.
Và khi đang nghiên cứu thợ lặn ngọc trai tôi khám phá ra thế giới của lặn tự do.
Il russare irregolare e profondo associato all’apnea nel sonno non va confuso con il russare sporadico, leggero e regolare di molti, il cui danno maggiore consiste nel tenere sveglio chi si trova nella stessa camera da letto.
Không nên lầm lẫn hiện tượng ngáy to và không đều của người bị hội chứng ngưng thở lúc ngủ với hiện tượng ngáy nhỏ, đều đều của nhiều người. Hiện tượng thứ hai chỉ làm khổ người cùng phòng vì khó ngủ.
Cioé, arrivi al giorno nove -- parlano della sua apnea, al giorno 39 si becca la polmonite.
Ngày thứ chín -- họ đang nói về chứng khó thở, ngày 39 -- cậu bé bị viêm phổi.
(Risata) Non so se furono i giochi con le carte o il richiamo delle isole Cayman, fatto sta che John Tirney arrivò e scrisse un pezzo sulla serietà delle prove di apnea.
(Cười) Vậy nên, tôi không biết liệu nó là ma thuật hay tri thức từ đảo Cayman, nhưng John Tierney từ trên trời rơi xuống và làm một phóng sự nghiêm túc về việc nín thở.
L'apnea agonistica è attualmente regolamentata da due organizzazioni internazionali: AIDA International (International Association for Development of Apnea) e la CMAS (Confédération Mondiale des Activités Subaquatiques – World Underwater Federation).
Xem thêm thông tin: Lặn tự do Lặn tự do (free diving hay lặn nín thở) mang tính cạnh tranh hiện được quản lý bởi hai hiệp hội thế giới: AIDA International (International Association for Development of Apnea – Hiệp hội Phát triển Môn nín thở Quốc tế) và CMAS.
L’apnea centrale si verifica quando dal centro cerebrale della respirazione non parte il comando di respirare regolarmente.
Một dạng là do trung tâm điều khiển hô hấp của não không phát lệnh thở đều đặn.
In apnea, la CO2 non viene rimossa attraverso i polmoni e si accumula nel sangue.
Trong quá trình ngừng thở, CO2 không được loại bỏ ra khỏi phổi và tích tụ trong máu.
C'è scritto che può restare in apnea per 4 minuti.
hãy nói rằng cậu ta có thể nín thở 4 phút.
La vittima spesso si dimena convulsamente per respirare dopo di che si riaddormenta, poi l’apnea si ripete e si va avanti così per centinaia di volte ogni notte.
Mỗi đêm có thể bị hàng trăm lần như vậy.
Un episodio di apnea può durare da dieci secondi a due o tre minuti.
Người bị hội chứng này vùng vẫy cố thở và rồi ngủ trở lại.
Soffrivamo di apnea notturna.
Chúng tôi bị ngạt thở về đêm.
Durante la notte si applica una maschera nasale, e un regolatore di pressione (che un medico ha adattato alle necessità del paziente) somministra la quantità di aria necessaria per impedire l’apnea.
Nhằm ngăn tình trạng ngưng thở, ban đêm người bị chứng này đeo một cái mặt nạ ở mũi để máy tạo áp suất (do bác sĩ lắp đặt) cung cấp đúng lượng không khí cần thiết.
Per quanto riesci a stare in apnea?
Anh nhịn thở dưới nước được bao lâu?
In condizioni ideali (ovvero se ossigeno puro viene respirato prima dell'insorgere dell'apnea per rimuovere tutto l'azoto dai polmoni, e ossigeno puro viene insufflato), l'ossigenazione apneica può in teoria essere sufficiente per fornire abbastanza ossigeno per far sopravvivere un adulto in buone condizioni per più di un'ora.
Trong điều kiện lý tưởng (nghĩa là nếu ôxy tinh khiết được hô hấp trước khi sự ngừng thở bắt đầu và loại bỏ toàn bộ nitơ từ phổi, và ôxy tinh khiết được bơm vào), bão hoà ôxy do ngừng thở theo lý thuyết có thể đủ để cung cấp ôxy để sống sót trong vòng một giờ đối với một người lớn khỏe mạnh.
Essere in apnea, imparare a fare apnea, è anche imparare a respirare bene.
Nín thở dưới nước, học lặn cũng là học cách hít thở đúng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apnea trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.