apical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apical trong Tiếng Anh.

Từ apical trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngọn, đỉnh, điểm apec. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apical

ngọn

adjective

đỉnh

adjective

điểm apec

adjective

Xem thêm ví dụ

To achieve this, the capsomeres at the apices are surrounded by five other capsomeres and are called pentons.
Capsomer tại mỗi đỉnh được bao quanh bởi 5 capsomer khác gọi là penton.
They invert just before the flower starts expanding, so their bases become apical.
Chúng chỉ lộn ngược ngay trước khi hoa nở, vì thế đáy của chúng lại trở thành đỉnh.
The FT protein resulting from the short period of CO transcription factor activity is then transported via the phloem to the shoot apical meristem.
Protein FT phát sinh từ giai đoạn ngắn do hoạt động nhân tố phiên mã CO sau đó được vận chuyển qua phloem đến mô phân sinh đỉnh.
At the shoot apical meristem, the FT protein interacts with a transcription factor (FD protein) to activate floral identity genes, thus inducing flowering.
Tại mô phân sinh đỉnh, protein FT tương tác với một yếu tố phiên mã (protein FD) để kích hoạt các gen nhận dạng hoa, do đó gây ra sự nở hoa.
The apical half of the forewing is black with a white band.
Nửa đỉnh của cánh trước có màu đen với một dải màu trắng.
Most of them possess a unique form of organelle that comprises a type of plastid called an apicoplast, and an apical complex structure.
Hầu hết trong số chúng có một dạng bào quan độc đáo bao gồm một loại lạp thể gọi là apicoplast, và một cấu trúc phức hợp đỉnh.
In solid PbCl2, each lead ion is coordinated by 9 chloride ions — 6 lie at the apices of a trigonal prism and 3 lie beyond the centers of each prism face.
Trong PbCl2 rắn, mỗi ion chì được liên kết bởi 9 ion clorua - 6 nằm ở các đỉnh của lăng trụ tam giác và 3 nằm phía sau các tâm của mỗi mặt lăng trụ.
The mechanism may be broken down into three stages: photoperiod-regulated initiation, signal translocation via the phloem, and induction of flowering at the shoot apical meristem.
Cơ chế này có thể được chia nhỏ thành ba giai đoạn: bắt đầu điều chỉnh quang chu kỳ, chuyển dịch tín hiệu qua phloem, và cảm ứng ra hoa ở mô phân sinh đỉnh.
The tetrahedral in the sphalerite group a joined together through their apices and rotated through 60̊ with respect to each other.
Tứ diện trong nhóm sphalerite liên kết với nhau thông qua các đỉnh của chúng và xoay 60̊ so với các tứ diện khác.
SCOR was developed in 1996 by the management consulting firm PRTM, now part of PricewaterhouseCoopers LLP (PwC) and AMR Research, now part of Gartner, and endorsed by the Supply-Chain Council (SCC), now part of APICS, as the cross-industry de facto standard strategy, performance management, and process improvement diagnostic tool for supply chain management.
SCOR được phát triển vào năm 1996 bởi công ty tư vấn quản lý PRTM, hiện là một phần của PricewaterhouseCoopers LLP (PwC) và AMR Research, hiện là một phần của Gartner và được Hội đồng chuỗi cung ứng (SCC) chứng thực APICS, như chiến lược tiêu chuẩn thực tế xuyên ngành, quản lý hiệu suất và công cụ chẩn đoán cải tiến quy trình để quản lý chuỗi cung ứng.
A recent study (Zhou et al., 2011) found that "trees reconstructed for the 1,608-gene data set fully support a basal position for Eulipotyphla and a more apical position for Chiroptera" (see cladogram below) and concluded that "Pegasoferae does not appear to be a natural group."
Nghiên cứu năm 2011 của Zhou et al. phát hiện ra rằng "cây tái tạo dựng cho bộ dữ liệu 1.608-gen hỗ trợ hoàn toàn cho vị trí cơ sở của Eulipotyphla và vị trí gần đỉnh hơn của Chiroptera" (xem biểu đồ nhánh dưới đây) và các tác giả kết luận rằn "Pegasoferae dường như không là một nhóm tự nhiên".
The equatorial OH groups are coordinated by two Zn(1) cations and one Zn(2) cation, whereas the apical OH groups are coordinated by three Zn(1) cations.
Các nhóm xích đạo OH được phối hợp bởi hai cation Zn (1) và một cation Zn (2), trong khi các nhóm OH đỉnh được phối hợp bởi 3 cation Zn (1).
In April 2014, it was announced that the Supply-Chain Council would merge with APICS.
Vào tháng 4 năm 2014, Hội đồng chuỗi cung ứng sẽ sáp nhập với APICS.
Gastrin binds to cholecystokinin B receptors to stimulate the release of histamines in enterochromaffin-like cells, and it induces the insertion of K+/H+ ATPase pumps into the apical membrane of parietal cells (which in turn increases H+ release into the stomach cavity).
Gastrin liên kết với các thụ thể cholecystokinin B để kích thích giải phóng histamine trong các tế bào enterochromaffin, và hormone này sẽ kích thích các bơm K+/H+ ATPase trên màng của các tế bào đỉnh (do đó làm tăng sự giải phóng H+ vào khoang dạ dày).
Florigen is produced in the leaves, and acts in the shoot apical meristem of buds and growing tips.
Florigen được sản xuất trong lá, và hoạt động trong mô phân sinh ngọn của chồi và các mấu đang lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.