apellido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apellido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apellido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ apellido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là họ, tên họ, tên, Họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apellido
họnoun (nombre antroponímico de la familia con que se distingue a las personas) Quería estar contigo a pesar del apellido Greyson. Em muốn cùng anh bất kể cái họ Grayson. |
tên họnoun ¿Te singas a un tipo que no sabe tu apellido? Em định phang nhau với cái thằng mà không biết cả tên họ của em sao? |
tênnoun No entendí tu apellido. Tôi không nghe được tên cuối của bạn. |
Họ
Mi apellido es McGill, pero puedes llamarme Jimmy. Họ của tôi là McGill, và bà có thể gọi tôi là Jimmy. |
Xem thêm ví dụ
El padre de Agron es originario de Rusia, y su apellido original, Agronsky, fue alterado oficialmente por Ellis Island. Gia đình của bố Agron xuất phát từ Nga và tên họ gốc của họ, Agronsky, được chính quyền Đảo Ellis thay đổi. |
Desde entonces usaría el apellido Hirsi Ali en vez de Hirsi Magan. Khi nộp đơn xin tị nạn, bà không dùng tên thật của mình là "Ayaan Hirsi Magan" mà thay bằng Ayaan Hirsi Ali. |
Apellido de los padres. Tên cha mẹ? |
Si un usuario cambia su nombre o apellido, puede actualizar la información de la cuenta de G Suite según corresponda. Khi người dùng thay đổi họ hoặc tên, bạn có thể cập nhật thông tin tài khoản G Suite cho phù hợp. |
Aunque los reinos no compartan el mismo apellido... somos como hermanos. Cả hai nước Tề Lỗ là hai chư hầu liên minh, tuy nhiên Tình quý như thủ túc |
El mismísimo apellido Mather. Thanh danh của dòng họ Mather. |
Hace 100 años, a nadie le habría importado lo suyo si su apellido fuera Targaryen. 100 năm trước, chả ai thèm để ý tới chuyện của các ngươi nếu các ngươi mang họ Targaryen. |
En la NASA, tienden a apegarse a los apellidos, en realidad. Ở NASA, thật ra họ có xu hướng gắn phần họ. |
Todo el mundo tiene un apellido. Ai cũng có họ. |
Por ejemplo, no se puede publicar el nombre del presidente, Hu Jintao y tampoco se puede publicar el nombre de la ciudad de Chongqing, y hasta hace poco, no se podían buscar los apellidos de los principales líderes. Ví dụ như, bạn không thể viết tên của Chủ tịch Hồ Cẩm Đào, cũng như tên của thành phố Trùng Khánh, và thậm chí cho đến gần đây, bạn không thể tìm kiếm họ của những nguyên thủ lãnh đạo. |
¿Tienes un apellido como la mayoría de la gente? Cháu có họ như bao người chứ? |
El nombre del grupo proviene de la inicial del nombre y apellido de los primeros miembros mencionados. Tên gọi của nhóm bắt nguồn từ tên của nhóm chính và chữ cái đầu tên các thành viên. |
El apellido de André era Berté, y, como no era judío, el certificado era un salvoconducto que valía su peso en oro. Họ của André là Berté, cậu không phải người Do Thái, thứng nhận là một giấy thông hành bằng vàng ròng. |
Tu apellido decide por ti. Cái tên đã quyết định dùm cháu rồi. |
Su nombre incluso es también su apellido. Tên của hắn cũng là họ của hắn |
Mantuvo el apellido de su marido, Cochran, pero añadió la «e» después de su muerte. Bà vẫn giữ tên họ của William nhưng thêm vào chữ "e" sau cái chết của ông. |
Sin embargo, para quienes están familiarizados con los nombres japoneses, resulta bastante evidente cuál es el apellido y cuál es el nombre propio, sin importar en qué orden se presentan. Vì vậy, đối với những người quen thuộc với tên gọi trong tiếng Nhật, vấn đề về tên nào là họ và tên nào là tên riêng thường được phân định rõ ràng, bất kể tên gọi được sử dụng như thế nào. |
Lindsey había evitado poner su apellido en su chapa y había optado por dibujar en su lugar un pez. Lindsey tránh không ghi họ mình lên bảng tên, mà chọn cách vẽ một con cá. |
Su apellido fue traído por su bisabuela desde Jamaica. Gia đình của mẹ ông di cư từ Jamaica. |
Progreso es su segundo apellido. Sự phát triển có trong tên đệm của ông ấy. |
Me pregunto si habrá conservado su apellido Vester. Tôi tự hỏi hắn có dùng tên họ của hắn là Vester để làm tên đệm không? |
Y en realidad, Phil Kaye y yo coincidentemente también compartimos el mismo apellido. Và thật ra, Phil Kaye và tôi cũng thật tình cờ có trùng họ. |
El mismo apellido, y todavía peor, el mismo nombre. Cùng họ, tệ hơn nữa, cùng tên! |
También tengo apellido, pero no sé pronunciarlo. nhưng đếch biết phát âm. |
Médicos y enfermeras con nombres y apellidos, y tragedias propias. Các bác sĩ và y tá với những cái tên riêng và chung, cùng những bi kịch của riêng họ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apellido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới apellido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.