apelar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apelar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apelar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ apelar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khiếu nại. chống án, kháng cáo, kháng án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apelar
khiếu nại. chống ánverb |
kháng cáoverb Apenas um mês depois, ele apelou da decisão, exigindo uma sentença mais dura. Chỉ một tháng sau khi tòa tuyên án, công tố viên kháng cáo, yêu cầu xử nặng hơn. |
kháng ánverb No caso de ser sentenciada à morte, a pessoa podia apelar ao imperador. Trong trường hợp bị kết án tử hình, một người có quyền kháng án lên hoàng đế. |
Xem thêm ví dụ
Com isso talvez tenha tentado apelar para o orgulho dela, num esforço de fazê-la sentir-se importante — como se ela fosse porta-voz de si mesma e de seu marido. Khi làm thế, có lẽ hắn cố khơi dậy lòng kiêu ngạo của Ê-va và làm cho bà cảm thấy mình quan trọng—như thể bà là người phát ngôn cho cả hai vợ chồng. |
O efeito dessa transmissão é para apelar à compaixão. Cái mà giới truyền thông đang truyền bá rộng khắp đến các khán thính giả của họ chỉ là sự tuyệt vọng và không được giúp đỡ. |
A estratégia do governo é apelar ao crescimento do setor privado a fim de diminuir a dependência do reino face ao petróleo e de aumentar as oportunidades de emprego para a crescente população saudita. Chính phủ đang khuyến khích phát triển khu vực kinh tế tư nhân để giảm bớt sự phụ thuộc vào dầu lửa và tăng cơ hội việc làm cho dân số đang tăng. |
No ano passado, na DATA, uma organização que ajudei a criar, lançámos uma campanha para apelar a este espírito, na luta contra a SIDA e a extrema pobreza. Năm ngoái tại DATA, tổ chức mà tôi hỗ trợ thành lập, chúng tôi đã khởi động một chiến dịch nhằm kêu gọi tinh thần đó trong cuộc chiến chống AIDS và sự nghèo khổ bần hàn. |
Temos de parar de agir como agentes de ira e de apelar para dias de ira. Chúng tôi cần dừng việc hành động như những sứ giả cuồng nộ, dừng việc ủng hộ những ngày cuồng nộ. |
Se quiser apelar, não me importo de te bater de novo. Nếu anh thích đổ chút máu, tôi cũng chả có vấn đề gì khi đập anh nữa đâu. |
Ao fazer isso, a comissão judicativa deve dizer-lhe que, se ele achar que houve um sério erro de julgamento e desejar apelar da decisão, deve fazer isso por escrito, mencionando claramente os motivos. Khi thông báo cho người phạm tội, ủy ban tư pháp nên cho biết rằng nếu người đó thấy có gì sai và muốn kháng án thì có thể viết thư nêu rõ lý do. |
O Petrov está a apelar à sua base tradicional. Petrov khẳng định đó là nguyên tắc truyền thống. |
Às vezes não me sinto digno de me dirigir a Jeová, mas por me forçar a isso, por apelar para ele, consigo a força necessária.” Có những lúc tôi tự cảm thấy không xứng đáng để đến gần Đức Giê-hô-va, nhưng khi tự ép như vậy, thỉnh cầu Ngài, tôi lãnh được sức mạnh cần thiết”. |
Esses laços podem, de modo astuto, apelar ao nosso lado compassivo para que toleremos, ou mesmo aprovemos, algo que foi condenado por Deus. Cái bẫy có thể được ngụy trang khéo léo để thu hút lòng trắc ẩn của chúng ta, để khoan dung hoặc thậm chí còn chấp nhận một điều gì đó đã bị Thượng Đế kết án. |
Meu pai também foi aconselhado a apelar aos seus ancestrais para afastar outras doenças e calamidades. Ông cũng khuyên cha cầu khẩn với tổ tiên để phù hộ cho khỏi bệnh tật và tai họa khác. |
O grande enganador sabe que uma de suas ferramentas mais eficazes para desviar os filhos de Deus do caminho certo é apelar para os extremos do paradoxo do homem. Kẻ lừa gạt quỷ quyệt biết rằng một trong số các công cụ hữu hiệu nhất của nó để dẫn dắt con cái của Thượng Đế đi lạc lối là lợi dụng hai thái cực trong nghịch lý của con người. |
Pais, ou mães, sem cônjuge, podem apelar diretamente para a autoridade de Jeová Deus e de Jesus Cristo Cha mẹ đơn chiếc có thể trực tiếp dựa vào uy quyền của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su Christ |
Se eu pudesse seguir quantas pessoas vão mudando de opinião, provavelmente escreveria com mais consideração, tentando eu próprio mudar, em vez de apelar às pessoas que já concordam comigo e "gostar" apenas porque acabei de confirmar os preconceitos delas. Nếu tôi có thể theo dõi có bao nhiêu người đang thay đổi suy nghĩ của họ, tôi có thể sẽ viết một cách đáng suy nghĩ hơn, cố gắng làm điều đó, hơn là cầu xin những người đã cùng quan điểm với tôi và "yêu thích" tôi bởi vì tôi khẳng định thành kiến của họ. |
A religião ainda não foi separada de quaisquer outras áreas da vida e, em especial, o que é fundamental compreender sobre este mundo, é que é um mundo em que a função que a ciência exerce para nós é feita pelo que Rattray vai chamar de religião porque, se querem uma explicação de qualquer coisa, porque é que as colheitas falharam, porque é que está a chover ou não está a chover, se precisam da chuva, se querem saber porque é que o avô morreu, vão apelar a essas mesmas entidades, na mesma linguagem, falar com os mesmos deuses sobre isso. Tôn giáo không được tách rời khỏi bất cứ khía cạnh nào khác của cuộc sống, và đặc biệt là, điều quan trọng để hiểu rõ về thế giới này chính là một thế giới mà công việc mà khoa học làm cho chúng ta được thực hiện bởi điều đại úy Rattray định gọi là tôn giáo, vì nếu họ muốn một sự giải thích cho tất cả mọi chuyện, nếu họ muốn biết tại sao vụ mùa lại thất bại, nếu họ muốn biết tại sao trời lại mưa, hay không mưa, nếu họ cần mưa, nếu họ muốn biết tại sao ông của họ ra đi, họ định kêu gọi những điều tương tự nhau, có cùng ngôn ngữ, bàn về cùng một vị thần. |
No caso de ser sentenciada à morte, a pessoa podia apelar ao imperador. Trong trường hợp bị kết án tử hình, một người có quyền kháng án lên hoàng đế. |
Apelar para os de fora, sem o consentimento do cônjuge, rebaixa ambos aos olhos dos outros. Kêu gọi đến người ngoại cuộc mà không có sự ưng thuận của người hôn phối kia, thì chính cả hai bị mất phẩm giá dưới mắt của người khác. |
Estou a apelar à sua boa-vontade, congressista. Tôi kêu gọi sự thiện chí từ phía bà, bà đại biểu Quốc hội ạ. |
Ele disse a seguir a Pedro: “Pensas que não posso apelar para meu Pai, para fornecer-me neste momento mais de doze legiões de anjos?” — Mateus 26:53. Kế tiếp ngài nói với Phi-e-rơ: “Ngươi tưởng ta không có thể xin Cha ta lập-tức cho ta hơn mười hai đạo thiên-sứ sao?”—Ma-thi-ơ 26:53. |
Esta iniciativa não apelar para os nossos aliados. Sự mạo hiểm này sẽ không tốt với các đồng minh của ta. |
31 Da decisão do primeiro pode-se apelar; mas da decisão do último, não. 31 Về quyết định của hội đồng trước có thể có sự kháng cáo; còn quyết định của hội đồng sau thì không thể có. |
Tendo uma visão de Jesus, pelo visto Estevão se sentiu à vontade para apelar diretamente a ele, dizendo: “Senhor Jesus, recebe meu espírito.” Khi thấy Chúa Giê-su trong sự hiện thấy, dường như Ê-tiên không ngại ngùng kêu khẩn ngài cách trực tiếp: “Lạy Đức Chúa Jêsus, xin tiếp lấy linh-hồn tôi”. |
Quase tudo que o mundo oferece tem por objetivo apelar para os “desejos carnais”. Phần lớn những gì thế gian bày ra đều hướng đến “những điều xác-thịt ưa-thích”. |
Nós podemos e devemos apelar às autoridades governamentais e aos tribunais para nos proteger de nossos inimigos. Chúng ta có thể và nên khiếu nại với nhà cầm quyền cũng như tòa án để được che chở khỏi kẻ thù. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apelar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới apelar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.