apathetic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apathetic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apathetic trong Tiếng Anh.
Từ apathetic trong Tiếng Anh có các nghĩa là lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững, không tình cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apathetic
lãnh đạmadjective And which have you become, ignorant or apathetic? Và em muốn trở thành như thế à, thiếu hiểu biết và lãnh đạm? |
thờ ơadjective What might we do if many in our territory seem apathetic? Chúng ta có thể làm gì nếu nhiều người trong khu vực tỏ ra thờ ơ? |
hờ hữngadjective |
không tình cảmadjective |
Xem thêm ví dụ
And these young people, when I talk to them, basically they were either depressed or apathetic, or bitter and angry. Và những người trẻ này, khi tôi nói chuyện với họ, cơ bản thì họ buồn phiền, hay thờ ơ, hay chua xót và giận dữ. |
The apathetic attitude of the Indian government and the national media towards the alleged killing of Tamil Nadu fishermen by the Sri Lankan Navy is being strongly condemned. Thái độ thờ ơ của chính phủ Ấn Độ và các phương tiện truyền thông quốc gia đối với việc giết hại ngư dân Tamil Nadu của Hải quân Sri Lanka đang bị lên án mạnh mẽ. |
Caltech undergraduates have historically been so apathetic to politics that there has been only one organized student protest in January 1968 outside the Burbank studios of NBC, in response to rumors that NBC was to cancel Star Trek. Sinh viên bậc đại học ở Caltech trước nay được biết là ít quan tâm đến chính trị; chỉ có một cuộc biểu tình phản đối có tổ chức của sinh viên vào tháng 1 năm 1968 bên ngoài phòng thu của NBC ở Burbank, khi nghe tin đồn là NBC sẽ ngừng chiếu phim Star Trek. |
The old man , with an unspeakable sense of relief at the failure of the talisman , crept back to his bed , and a minute or two afterward the old woman came silently and apathetically beside him . Ông lão , với cảm giác nhẹ nhõm trong bụng khi nghĩ rằng cái bùa không còn linh nghiệm , đã quay trở lại giường , và một hai phút sau bà cụ lặng lẽ đến bên và thờ ơ nằm bên cạnh ông . |
They may appear to be self-satisfied or apathetic, like the Israelites, or may be opposed to God’s message. Họ có vẻ tự mãn hoặc thờ ơ, như những người Y-sơ-ra-ên, hay là họ có thể chống lại thông điệp của Đức Chúa Trời. |
As such, Byakuya acts in an aristocratic manner — he seems always serene and apathetic towards other people, even when he is actually deeply conflicted. Do vậy, Byakuya hành động theo phong cách quý tộc - anh dường như luôn luôn thanh thản và thờ ơ đối với người khác, ngay cả khi thực sự mâu thuẫn sâu sắc. |
What might we do if many in our territory seem apathetic? Chúng ta có thể làm gì nếu nhiều người trong khu vực tỏ ra thờ ơ? |
(1 John 5:3) Even when people are apathetic or opposed, we joyfully continue to work hard for Jehovah. (1 Giăng 5:3) Dù người ta thờ ơ hoặc chống đối, chúng ta vẫn vui mừng tiếp tục siêng năng làm việc cho Đức Giê-hô-va. |
(Zephaniah 1:6) Evidently, individuals in Judah were apathetic, not troubling themselves about God. Hiển nhiên, những người sống ở xứ Giu-đa tỏ ra lãnh đạm, không đếm xỉa gì đến Đức Chúa Trời. |
A Witness from the United States wrote: “I read it immediately and cannot wait to use it in the field ministry, as we meet so many people who are apathetic and who put no trust in the Bible.” Một Nhân-chứng tại Hoa Kỳ viết: “Tôi đọc cuốn này ngay lập tức và nóng lòng dùng trong thánh chức, vì chúng tôi gặp nhiều người lãnh đạm và không tin Kinh-thánh”. |
There are many opposers in some areas, and in others the people in general are apathetic and unresponsive toward the Kingdom message. Tại vài nơi có nhiều người chống đối và tại những nơi khác thì người ta lãnh đạm, không hưởng ứng thông điệp về Nước Trời. |
It is important to note that anyone, youth or adult, who does not experience the deeper delta stages will likely feel fatigued, apathetic, or even depressed the next day. Cần lưu ý rằng nếu không trải qua giai đoạn ngủ sâu delta thì một người, dù nhỏ hay lớn, sẽ dễ bị mệt mỏi, lừ đừ hoặc thậm chí buồn bã vào ngày hôm sau. |
This is especially true if we keep meeting individuals who are apathetic, antagonistic, or even belligerent when we call at their homes with the Kingdom message. Điều này đặc biệt đúng khi chúng ta cứ gặp những người thờ ơ, chống đối, hoặc thậm chí hung hăng khi chúng ta mang thông điệp Nước Trời đến với họ. |
(1 Timothy 4:8) Interestingly, in the United States —where you might think that people in general are apathetic or secular-minded— one poll revealed that fully half of the youths take religion very seriously, and a third say that religious faith is “the most important influence” in their life. (1 Ti-mô-thê 4:8) Điều đáng chú ý là ở Hoa Kỳ, nơi mà có lẽ bạn nghĩ rằng đa số người ta đều lãnh đạm hay có tinh thần thế tục, thì một cuộc thăm dò cho thấy ít nhất có đến phân nửa thanh thiếu niên quan tâm nghiêm túc đến tôn giáo, và một phần ba nói rằng tín ngưỡng là “ảnh hưởng quan trọng nhất” trong đời sống họ. |
Such developments can cause a person who was previously apathetic —or even opposed— to respond favorably. Những vấn đề đó có thể khiến một số người trước đây thờ ơ, hoặc thậm chí chống đối, nhưng bây giờ họ hưởng ứng thông điệp. |
* Am I seeking divine direction through daily scripture study, pondering, and prayer, or have I chosen to be so busy or apathetic that I don’t take time to study the words of Christ, ponder them, and converse with my Heavenly Father? * Tôi có đang tìm kiếm sự hướng dẫn thiêng liêng bằng cách học hỏi, suy ngẫm thánh thư và cầu nguyện hằng ngày không, hoặc tôi đã chọn bận rộn hay thờ ơ để không dành ra thời giờ nhằm học hỏi, suy ngẫm lời của Đấng Ky Tô, và giao tiếp với Cha Thiên Thượng? |
Even if the general reaction in Judea is apathetic, it does not stop Jesus from preaching actively and doing good works wherever he is. Cho dù dân chúng ở Giu-đê nói chung có thái độ thờ ơ, Chúa Giê-su vẫn tích cực rao giảng và làm việc lành ở bất cứ nơi nào ngài đến. |
And which have you become, ignorant or apathetic? Và em muốn trở thành như thế à, thiếu hiểu biết và lãnh đạm? |
12 What if many in your territory are apathetic about religion? 12 Nếu nhiều người trong khu vực của bạn thờ ơ với tôn giáo thì sao? |
2 Maintain Joy: Remembering why many are apathetic will help us to maintain joy. 2 Duy trì niềm vui: Nếu nhớ đến lý do tại sao nhiều người lãnh đạm, điều đó sẽ giúp chúng ta duy trì niềm vui. |
Or does the prospect of a new day make you apathetic or even apprehensive? Hay bạn lãnh đạm hoặc thậm chí sợ hãi viễn cảnh về một ngày mới? |
This creates a vicious circle, diminishing further the time they spend with increasingly apathetic, aggressive and deviant children.” Điều đó chỉ tạo ra một vòng lẩn quẩn, khiến họ càng có ít thời gian để dạy dỗ những đứa con ngày càng trở nên thờ ơ, hay gây gỗ, hung hăng và hư hỏng”. |
You add all this up together, and of course people are apathetic. Bạn có thể ghép tất cả lại với nhau và dĩ nhiên là con người rất thờ ơ. |
If they seem apathetic toward the message we bring them, do I seek to understand why they feel as they do? Nếu họ có vẻ thờ ơ với thông điệp chúng ta đem đến, tôi có cố hiểu tại sao không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apathetic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới apathetic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.