any way trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ any way trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ any way trong Tiếng Anh.
Từ any way trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất chấp, tuy nhiên, thế nhưng, tuy thế, dù cách gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ any way
bất chấp
|
tuy nhiên
|
thế nhưng
|
tuy thế
|
dù cách gì
|
Xem thêm ví dụ
Is there any way we could be alone? Có cách nào ta được ở một mình không? |
AdSense publishers are not permitted to modify the AdSense for Search code in any way. Nhà xuất bản AdSense không được phép sửa đổi mã AdSense cho Tìm kiếm theo bất kỳ cách nào. |
In any way they'd like me to. Bất cứ cách nào họ muốn. |
If this program is threatened in any way, the man who runs it will release those secrets. Nếu chương trình này bị đe dọa, kẻ điều hành nó sẽ cho phát tán những bí mật đó. |
I don't know of any way. Tôi không biết cách nào cả. |
Timothy was not manipulated or deceived in any way. Ti-mô-thê không bị điều khiển hoặc lường gạt. |
So what makes you think the slack I cut him in any way translates to you? Điều gì khiến anh nghĩ sự khiển trách của tôi với anh ta... sẽ chuyển sang anh theo bất kỳ cách nào? |
May we never speak or act in any way that might ‘extinguish a smoldering wick.’ Mong sao chúng ta không bao giờ nói hoặc làm điều gì mà có thể ‘dập tắt cái tim đèn gần tàn’. |
Any way to trace it? Có cách nào để theo dấu nó không? |
Did he, um... did he say anything off at all or cross you in any way? Anh ta, ừm... anh ta có nói gì không phù hợp hay xúc phạm em theo cách nào đó không? |
Nothing your delegation has done or said has in any way supported your requests. Mm... Không một động thái hay phát biểu nào từ phía đoàn đại biểu của anh cho thấy sự ủng hộ với yêu cầu của anh cả. |
We rejoice in these events; they should not be diminished in any way. Chúng ta vui mừng về những sự kiện này; chúng không nên bị suy giảm về bất cứ phương diện nào. |
Is there any way to help young ones avoid the pain of teen pregnancy in the first place? Trên hết, có cách nào để giúp người trẻ tránh nỗi khổ mang thai ở tuổi vị thành niên không? |
I think we must make our bosses accountable to their employees in any way we can. Tôi nghĩ chúng ta phải khiến các ông chủ có trách nhiệm với nhân viên của mình theo một cách nào đó. |
We don't allow publishers to mislead users in any way. Chúng tôi không cho phép nhà xuất bản gây hiểu lầm cho người dùng theo bất kỳ cách nào. |
Any way they like. Bằng bất kỳ cách nào họ thích. |
If you're uncomfortable in any way, no one here will think any less of you. Nếu cô thấy lo lắng, khó chịu thì không có ai trách cô đâu. |
I didn�t know any way to avoid that and still do what needed to be done. Tôi không biết cách làm thế nào để tránh được điều đó và cũng không biết cần phải làm thêm điều gì. |
Is there any way that you can improve your study habits? Bạn có thể nào cải thiện cách học của mình cho tốt hơn nữa không? |
Now is that any way to talk to a lady? Không biết cách nói chuyện với phụ nữ sao? |
Being tolerant does not in any way imply approval of wrongdoing or being blind to errors. Có tính khoan dung hoàn toàn không có nghĩa là tán thành việc làm sai trái hoặc làm ngơ trước những lỗi lầm. |
Do you avoid in any way belittling what he does? Bạn có tránh tỏ ra coi thường điều gì chồng làm hay không? |
People in my territory have the right to respond any way they want to.” Những người trong khu vực có quyền phản ứng theo bất cứ cách nào họ muốn”. |
If this case could hurt you in any way... then I won't take it. Nếu vụ này có thể tổn thương con theo cách nào đó... thì mẹ sẽ không nhận nó. |
You all know I'm a pacifist, so I'm not interested in war in any way. Tớ hoàn toàn không thích chién tranh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ any way trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới any way
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.