antropogénico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antropogénico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antropogénico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ antropogénico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là do người, do con người làm ra, nhân tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antropogénico
do người
|
do con người làm ra(man-made) |
nhân tạo(man-made) |
Xem thêm ví dụ
Así, Charlie Veron apareció el año pasado con esta consigna: "La perspectiva de la acidificación de los océanos bien puede ser la más grave de todos los resultados previstos de la liberación de CO2 antropogénico". Thế thì, Charlie Veron đưa ra bản tuyên bố này năm ngoái. "Viễn cảnh của sự axít hóa đại dương có lẽ thật là điều nghiêm trọng nhất trong tất cả các hậu quả được dự đoán về CO2 thải ra bởi nhân loại." |
A partir de 2006, las emisiones antropogénicas netas de CO2 han aumentado la concentración atmosférica de CO2 en una cantidad comparable desde 280 ppm a más de 383 ppm. Vào năm 2006, lượng bức xạ ròng CO2 nguồn gốc con người đã làm tăng nồng độ trong khí quyển từ 280 ppm ("cân bằng" tiền công nghiệp hay từ thế Holocen) lên hơn 383 ppm. |
No hay convincente y científica evidencia de que el dióxido de carbono, metano, u otros gases de invernadero antropogénicos estén causando o en un futuro previsible, causen catastrófico calentamiento de la atmósfera de la Tierra, cambiando su clima. ... Không có bằng chứng khoa học thuyết phục nào chứng minh rằng việc con người phát thải khí carbon dioxide, methane hoặc khí nhà kính khác đang gây ra hoặc sẽ, trong một tương lai có thể thấy trước, gây ra sự ấm lên thảm khốc của khí quyển Trái đất và sự rối loạn của khí hậu Trái đất. ... |
Según las Naciones Unidas, existe un consenso científico que vincula las actividades humanas con el calentamiento global, debido a las emisiones industriales de dióxido de carbono y el calor residual antropogénico. Người ta đồng ý rằng có một mối liên hệ giữa các hoạt động của con người với hiện tượng nóng lên toàn cầu do sự phát thải khí điôxít cacbon trong các hoạt động công nghiệp. |
Fuentes de arsénico antropogénico (hecho por el hombre), como las fuentes naturales, son principalmente óxidos del arsénico y aniones asociados. Các nguồn asen nhân tạo (do con người tạo ra), giống như các nguồn tự nhiên, chủ yếu là các oxit asen cùng các anion có liên quan. |
" La perspectiva de la acidificación de los océanos bien puede ser la más grave de todos los resultados previstos de la liberación de CO2 antropogénico ". " Viễn cảnh của sự axít hóa đại dương có lẽ thật là điều nghiêm trọng nhất trong tất cả các hậu quả được dự đoán về CO2 thải ra bởi nhân loại. " |
Pero contra lo que no pueden lidiar es contra el estrés antropogénico, cosas humanas, como esta foto que muestra una tortuga laúd atrapada de noche en una red. Nhưng chúng không thể giải quyết được những vấn đề đến từ con người giống như bức ảnh này cho thấy loài rùa bị bắt trong đêm với chiếc lưới mang. |
Aunque la nueva marisma no es estrictamente atribuible al ser humano, ya que muchos procesos naturales contrubuirán a la sucesión de la marisma, los factores antropogénicos son responsables parcialmente de su formación ya que un empuje inicial puede ser necesario para ayudar a comenzar el proceso de sucesión. Mặc dù halosere không phải là con người-thực hiện nghiêm túc, vì nhiều quá trình tự nhiên đóng góp cho sự kế thừa, yếu tố con người chịu trách nhiệm một phần cho sự hình thành, vì một yếu tố ban đầu là cần thiết để giúp bắt đầu quá trình kế. |
Para evitar un cambio climático antropogénico en algún punto del futuro, todas las sociedades intensivas en carbono y las sociedades densamente pobladas deberán convertirse en sociedades de cero carbono. Để tránh thay đổi khí hậu ở cấp độ toàn cầu, tất cả các quốc gia đều coi các xã hội nhiều khí thải carbon và các xã hội đông dân cần phải trở thành các xã hội và các nền kinh tế phi carbon. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antropogénico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới antropogénico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.