antiscivolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antiscivolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antiscivolo trong Tiếng Ý.
Từ antiscivolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chống trượt, cơ cấu chống trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antiscivolo
chống trượt
|
cơ cấu chống trượt
|
Xem thêm ví dụ
● La doccia, o la vasca, dovrebbe avere un tappetino o un rivestimento antiscivolo e se si usa una sedia per la doccia questa dovrebbe permettere di raggiungere agevolmente i rubinetti. ● Buồng hay bồn tắm nên có một tấm lót chống trơn hoặc loại sàn không trơn, và nếu có ghế tắm thì nên để ở vị trí sao cho dễ với tới vòi nước. |
● Dovrebbero essere dotate di corrimano stabili, se possibile su entrambi i lati, strisce antiscivolo e interruttori della luce alle due estremità. ● Nên có tay vịn chắc chắn ở cả hai bên, nếu được. Cũng nên có miếng chống trơn ở mỗi bậc và công tắc đèn ở cả phía trên và dưới cầu thang. |
Materiali con proprietà simili alla pelle del serpente potrebbero risultare utili in campo medico, per esempio nella produzione di protesi antiscivolo ed estremamente resistenti. Vật thể có đặc tính giống da rắn có thể hữu ích trong lĩnh vực y khoa, chẳng hạn, trong việc chế tạo các bộ phận cấy ghép nhân tạo tăng sức bền, chống trượt. |
● Il pavimento della cucina dovrebbe essere antiscivolo e non avere una superficie troppo riflettente. ● Sàn nên là loại chống trơn và ít sáng bóng. |
Dove c’è la moquette sarebbe meglio toglierli, mentre sulle mattonelle o sul parquet è bene renderli stabili mettendovi sotto un tappetino antiscivolo. Và khi chúng được đặt trên sàn gạch hay gỗ trơn thì phía dưới thảm nên có miếng dán chống trơn để bám chặt với sàn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antiscivolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới antiscivolo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.