antipatico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antipatico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antipatico trong Tiếng Ý.
Từ antipatico trong Tiếng Ý có các nghĩa là khó chịu, khó ưa, đáng ghét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antipatico
khó chịuadjective Forse una commessa vi sembra antipatica, ma può darsi non si senta bene. Hoặc bạn thấy cô bán hàng dường như hơi khó chịu, nhưng biết đâu cô ấy cảm thấy không khỏe. |
khó ưaadjective |
đáng ghétadjective |
Xem thêm ví dụ
Diceva: «Ma perché, non capisco, ti sono antipatico?» Rồi tôi nói, 'Được rồi, ai cảm thấy không thích nó?' |
Perché dovremmo essere scortesi e antipatici con gli altri? Tại sao chúng ta phải đối xử xấu và độc ác với những người khác? |
E, nonostante mi piacciano, mi creano due problemi antipatici, che ho sempre avuto nei loro confronti, e potreste scoprirlo anche voi se li usaste. Nhưng dù tôi rất thích sử dụng chúng, có hai mối quan tâm dai dẳng mà tôi luôn nghĩ đến về bộ phận trách nhiệm, và bạn có lẽ sẽ cảm thấy khi sử dụng chúng. |
Chiunque sia il capro espiatorio, i colleghi “diventano antipatici e sfrontati nei confronti della vittima prescelta, e così facendo provano un certo sollievo dal loro stress”, riferisce il periodico medico tedesco mta. Dù là ai đi nữa, nạn nhân thường bị đồng nghiệp “đối xử tàn nhẫn một cách trơ tráo để trút bớt căng thẳng của chính họ”, theo nhật báo y tế mta của Đức. |
Sei veramente antipatico, anzi di più. Ông đúng là Stinky Pete phải không |
“AUTORITÀ” è una parola antipatica a molti. “UY QUYỀN” là chữ làm nhiều người không thích. |
Ci sta antipatico il presidente. Ta đều không thích Tổng thống. |
Ma se ti stava antipatico. Anh đâu có thích anh ấy. |
Un animale antipatico? Loài vật khá là gắt gỏng? |
Tagliata fuori dall'equazione, tu, antipatica vecchiaccia. Mẹ già lẩm cẩm rồi. |
In poco tempo eravamo tutti pieni di antipatici taglietti inflitti da queste creature terrorizzate. Và ngay bây giờ, cơ thể của chúng tôi đã bị phủ đầy từ đầu đến ngón chân với những vết thương nham nhở được gây ra bởi những chú chim sợ hãi. |
Era un uomo antipatico e lo aveva guardato con disprezzo quando lui era entrato. Anh có vẻ không mấy thân thiện và đã khinh khỉnh nhìn cậu bước vào. |
Persone che conoscono, persone che stanno simpatiche, persone che stanno antipatiche... Người họ biết, người họ thích, người họ không thích... |
E comunque cio'non ti rende antipatico. Chuyện đó không làm người ta thành người xấu. |
Per questo spesso chi è pieno di sé si rende antipatico. — 1 Corinti 13:4. Bởi vậy, người tự phụ thường làm người khác xa lánh mình.—1 Cô-rinh-tô 13:4. |
Perché mi è antipatico, signor Longdale. Vì tôi không ưa ông, ông Long Date ạ. |
E poi... chi potrebbe mai credere che l'ho fatto solo perche'mi stai antipatico? Và ai sẽ tin tôi đã giết anh vì tôi không thích anh? |
Sentii l’amore del mio vescovo per quello che mi sembrava un nemico antipatico e ribelle. Tôi cảm nhận được tình yêu thương của vị giám trợ của tôi dành cho một người mà dường như đối với tôi là một kẻ thù khó ưa và hay chống đối. |
Sta antipatica a tutti. Không ai thích cô ấy lắm đâu. |
Si', all'inizio risulta antipatica. Chú mày đừng để ấn tượng đầu đánh lừa. |
Non ti trovano simpatico né antipatico. Chúng không ưa con, chúng cũng không phải không ưa con. |
Perchè stai di nuovo facendo l'antipatico? Sao cậu lại nhỏ nhen thế? |
Ma è l'amigdala ad aggiungere che ti è proprio antipatica”. "Nhưng hạnh nhân đã nhắc thêm rằng cô bạn ấy nhìn thật ác cảm""." |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antipatico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới antipatico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.