anteojos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anteojos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anteojos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ anteojos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kính, mắt kính, kính mắt, ống nhòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anteojos

kính

noun (Par de lentes en una montura que se llevan delante de los ojos, y son utilizados para corregir defectos de la visión o para proteger los ojos.)

¿Dónde están mis anteojos?
Kính của tôi đâu mất rồi?

mắt kính

noun (Par de lentes en una montura que se llevan delante de los ojos, y son utilizados para corregir defectos de la visión o para proteger los ojos.)

Solo necesitabas anteojos, es todo.
Chỉ cần một cặp mắt kính.

kính mắt

noun

Son como anteojos sofisticados para su telescopio.
Như thế, nó là một loại kính mắt tưởng tượng cho kính viễn vọng của bạn.

ống nhòm

noun

Xem thêm ví dụ

¿Dónde están mis anteojos?
Kính của tôi đâu mất rồi?
Ya perdí cuatro anteojos.
Tôi đã bị bể hết bốn cái ly rồi.
En la mesa había veinte dardos tranquilizantes un reloj negro de plástico unos anteojos de sol y colonia para hombre.
Trên bàn là 20 phi tiêu tẩm thuốc mê, 1 cái đồng hồ nhựa màu đen, 1 đôi kính và một lọ nước hoa nam.
Las coordenadas de la ubicación del Cubo en la Tierra quedaron impresas en sus anteojos.
Toạ độ của khối lập phương trên trái đât đã được in lên kính của ông.
¿Lleva anteojos? "
Có phải hắn mang kính phải không? "
Anteojos.
Kính thường.
Por favor, dime que tienes esos anteojos.
Hãy nói với tớ là cậu đang giữ cái kính đó.
¿Por qué estás usando anteojos?
Sao lại mang kính vậy?
Solo necesitabas anteojos, es todo.
Chỉ cần một cặp mắt kính.
Él aprovechaba la limpieza de los anteojos para serenarse, para pensar.
Ông ấy lúc nào cũng lau kính như một khoảnh khắc để trấn tĩnh lại, để suy nghĩ.
En términos de impacto sobre el medio ambiente y la salud de los seres humanos (¡y en su elección de anteojos de sol!), podría ser de utilidad subdividir el espectro de luz UV de diferente manera, por ejemplo, en UV-A ("luz negra" u onda larga de rayos UV con longitud de onda de 380 a 315 nm), UV-B (onda mediana desde 315 hasta 280 nm), y UV-C (el "germicida" u onda corta de rayos UV, que oscila entre 280 y 10 nm).
Khi quan tâm đến ảnh hưởng của tia cực tím lên sức khỏe con người và môi trường, thì phổ của tia cực tím chia ra làm các phần: UVA (380-315 nm), hay gọi là sóng dài hay "ánh sáng đen"; UVB (315-280 nm) gọi là bước sóng trung bình; và UVC (ngắn hơn 280 nm) gọi là sóng ngắn hay có tính tiệt trùng.
Entonces la gente desechará sus anteojos, bastones, muletas, sillas de ruedas, dentaduras postizas, audífonos, y cosas por el estilo.
Chừng đó người ta sẽ vất bỏ kính đeo mắt, gậy, nạng, xe lăn, hàm răng giả, máy nghe cho người bị lãng tai, v.v...
¿Recuerdan que mencioné que hay lentes o anteojos especiales que en un eclipse solar nos protegen de daños en la vista e incluso de la ceguera por eclipse?
Các anh chị em có nhớ phần mô tả của tôi về kính mắt đặc biệt được sử dụng để bảo vệ những người xem nhật thực để khỏi bị hỏng mắt hoặc thậm chí còn mù lòa vì nhìn nhật thực không?
La marsopa de anteojos fue descrita por primera vez por Lahille en 1912, a partir de un ejemplar hallado en una playa cerca de Buenos Aires.
Cá heo bốn mắt lần đầu tiên được mô tả bởi Lahille vào năm 1912 từ một mẫu vật được tìm thấy trên một bãi biển gần Buenos Aires.
Los escritos de Alhazén sobre las propiedades de las lentes sentaron las bases para que los fabricantes europeos de anteojos inventaran el telescopio y el microscopio colocando unas lentes delante de otras.
Các bài viết của Alhazen về đặc tính của thấu kính đã cung cấp nền tảng quan trọng cho những người làm mắt kính ở châu Âu, là những người phát minh ra kính thiên văn và kính hiển vi bằng cách ghép các thấu kính với nhau.
Con esos anteojos no necesitas asientos a la altura del campo de juego.
Với kính đít chai kiểu này, ngồi hàng đầu làm gì?
Klaus, aún usas esos anteojos tontos por leer demasiados libros.
Klaus, ngươi vẫn còn đeo cái cặp kính ngu dốt đó vì đọc quá nhiều sách.
¿Dedujiste eso quitándote los anteojos de sol al ritmo de un tema de " The Who "?
Anh nghĩ như thế cũng khi đang thẩn thơ ngồi nghe nhạc sao?
Y, ¿quién usa anteojos de lectura en su foto de pasaporte?
Ai lại mang kiếng đọc sách chụp hình hộ chiếu chứ?
¿Yo también voy a necesitar anteojos?
Con sẽ cần đến mắt kiếng luôn à?
Su investigación sobre las lentes condujo al desarrollo y la producción de los primeros anteojos o gafas, microscopios y telescopios.
Công trình nghiên cứu dựa trên thấu kính mà ông thực hiện là nền tảng cho việc nghiên cứu và sự ra đời của mắt kính, kính hiển vi cũng như kính thiên văn.
Y no le preste atención al hecho de necesitar anteojos usted es un hombre fornido.
Và ngài không nên bỏ qua chuyện... xem xét mang kính vào, ngài biết đấy.
Tengo los anteojos más poderosos del mundo.
Huh? Tôi có cặp kính mạnh nhất thế giới.
¡ Te voy a romper los anteojos!
Tao sẽ đập vỡ kính mày, thằng cớm chó chết.
Los anteojos más potentes del mundo.
Cặp kính mạnh nhất trên thế giới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anteojos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.