Angola trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Angola trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Angola trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Angola trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Angola, angola. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Angola

Angola

proper (Um país da África Meridional, com capital em Luanda.)

Ou não te apeteceu voltar para Angola.
Giống như anh không thích tới Angola vậy.

angola

adjective

Ou não te apeteceu voltar para Angola.
Giống như anh không thích tới Angola vậy.

Xem thêm ví dụ

Jordão, Angola, Líbano
Jordan, Angola, Lebanon
Ou não te apeteceu voltar para Angola.
Giống như anh không thích tới Angola vậy.
A CPLP foi criada em 17 de Julho de 1996 por Angola, Brasil, Cabo Verde, Guiné-Bissau, Moçambique, Portugal e São Tomé e Príncipe.
CPLP đã được tạo trên Ngày 17 tháng 7 năm 1996 bởi bảy quốc gia: Angola, Brasil, Cabo Verde, Guiné-Bissau, Mozambique, Bồ Đào Nha và São Tomé và Príncipe.
De volta à terra natal, trabalhou como jornalista, atuando na Emissora Provincial de Cabinda, na Rádio Nacional de Angola e nos jornais A Célula Jornal de Angola, em Luanda.
Quay trở lại Angola, bà làm việc như một nhà báo, làm việc cho các báo chí Emissora Provincial de Cabinda, đài Rádio Nacional de Angola, và Jornal de Angola ở Luanda.
Em 2009, uma estimativa indicou que os países com a maior taxa de mortalidade por cada 100 000 habitantes foram a Costa do Marfim (86,15), Angola (56,93) e o Burkina Faso (50,66).
Một ước tính năm 2009 cho thấy rằng các quốc gia có tỉ lệ tử cao nhất trên 100.000 dân là Bờ Biển Ngà (86,15), Angola (56,93) và Burkina Faso (50,66).
O futebol é um desporto muito popular em Angola.
Bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất tại Angola.
Mais tarde chegaram de Angola outras Testemunhas sob as mesmas circunstâncias.
Sau đó, một số Nhân Chứng khác ở Angola cũng bị đưa đến đây vì cùng lý do.
Originalmente ocorria no noroeste da Namíbia e sudoeste de Angola, estando restrita a reservas na Namíbia, com alguns avistamentos esporádicos em Angola, atualmente.
Ban đầu được phân bố ở Tây Bắc Namibia và phía tây nam Angola, ngày nay bị giới hạn đối với các khu bảo tồn động vật hoang dã ở Namibia với những cuộc đụng độ không thường xuyên ở Angola.
Ela caiu como chuva a milhares de Km nas terras altas de Angola e foram necessários quase 5 meses para chegar até aqui.
Mưa đã rơi trên vùng cao xa xôi của Angola và phải mất gần 5 tháng để có thể đến được đây.
Além disso, por meio de folhetos e livretos, as boas novas alcançaram várias partes do território do Império Português, como Açores, Angola, Cabo Verde, Goa, ilha da Madeira, Moçambique e Timor-Leste.
Ngoài ra, nhờ giấy mỏng và sách, chân lý đã lan rộng đến các thuộc địa của Bồ Đào Nha, gồm Angola, Azores, Cape Verde, Đông Timor, Goa, Madeira và Mozambique.
José Eduardo Agualusa Alves da Cunha (Huambo, Angola, 13 de Dezembro de 1960) é um jornalista, escritor e editor angolano de ascendência portuguesa e brasileira.
José Eduardo Agualusa Alves da Cunha (sinh năm 1960 ở Huambo hiện đại, Angola) là một nhà báo Angola và là nhà văn gốc Bồ Đào Nha.
O Anuário das Testemunhas de Jeová de 2001 fala da violência que os cristãos em Angola tiveram de suportar às mãos de inimigos.
Sách 2001 Yearbook of Jehovah’s Witnesses (Niên giám 2001 của Nhân Chứng Giê-hô-va) thuật lại tín đồ Đấng Christ ở Angola đã phải chịu đựng sự hành hung của kẻ thù.
Numa entrevista concedida à Televisão Pública de Angola, contou que os seus pais já gostavam muito de arte: a sua mãe levou-o a visitar todos os museus da Europa e o seu pai era um grande coleccionador de arte clássica africana.
Trong một cuộc phỏng vấn với mạng truyền hình Angolan TPA, Sindika Dokolo nói rằng cha mẹ của ông đã rất thích nghệ thuật: mẹ ông đưa ông đến thăm tất cả các viện bảo tàng ở châu Âu và cha của ông là một nhà sưu tập tuyệt vời của nghệ thuật châu Phi cổ điển.
Pelo menos um Mirage F1 CZ foi abatido por um míssil terra-ar disparado por Angola.
Ít nhất một chiếc F1CZ đã bị bắn hạ bởi một tên lửa đất đối không của Angola.
Agência Angola Press.
Agência Angola Press (bằng tiếng Bồ Đào Nha).
Consultado em 18 de setembro de 2011 «Leila Lopes coroada Miss Angola 2011».
Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011. ^ “Leila Lopes crowned Miss Angola 2011”.
Outras ameaças incluem o assentamento humano e a extração de água tanto de Angola quanto da Namíbia.
Các mối đe dọa khác bao gồm sự xâm lấn của con người địa phương và khai thác tài nguyên nước trong khu vực cả Angola và Namibia.
Nasci na cidade de Angol, na bela região sul do Chile.
Tôi sinh ra ở thành phố Angol, thuộc miền nam xinh đẹp của nước Chile.
A guerra devastou a infraestrutura de Angola e danificou seriamente a administração pública, os empreendimentos económicos e as instituições religiosas da nação.
Cuộc chiến tranh tàn phá cơ sở hạ tầng của Angola, và hư hại nghiêm trọng quyền của quốc gia công, các doanh nghiệp kinh tế, và các tổ chức tôn giáo.
Situada no edifício da Casa Manoel de Oliveira, a nova sede da Fundação será um espaço que pretende "promover redes de reflexão artística e fortalecer laços entre Portugal e Angola, a Europa e África, numa ode à Arte enquanto elemento unificador de povos e países", afirmou à data o Presidente da Fundação, Sindika Dokolo.
Nằm trên tòa nhà Casa Manoel de Oliveira, trụ sở mới sẽ trở thành nơi "quảng bá mạng lưới tư duy nghệ thuật và tăng cường quan hệ giữa Bồ Đào Nha và Angola, cũng như châu Âu và châu Phi, kỷ niệm nghệ thuật như một yếu tố thống nhất cho mọi người và quốc gia".
Era fascinado pela Guerra Fria, pelas negociações sobre as forças do INF, sobre os mísseis nucleares de médio alcance, a guerra por procuração entre a União Soviética e os Estados Unidos em Angola ou no Afeganistão.
Tôi bị mê hoặc bởi cuộc Chiến tranh Lạnh. bởi các đàm phán INF hơn là những tên lửa hạt nhân tầm trung, cuộc chiến tranh ủy nhiệm giữa Liên bang Xô- viết và Mỹ. ở Angola hay Afghanistan.
Antes da independência, em 1975, Angola tinha uma comunidade lusitana de cerca de 350 mil pessoas; em 2013 existiam cerca de 200 mil portugueses são registados com os consulados.
Trước khi độc lập vào năm 1975, Angola đã có một cộng đồng khoảng 350.000 người Bồ Đào Nha; hiện nay, có khoảng 200.000 người được đăng ký với cơ quan lãnh sự, và đang tăng lên do cuộc khủng hoảng nợ tại Bồ Đào Nha.
Antonio e sua esposa, Lutonadio, mudaram-se de Angola para a Alemanha, onde criam seus nove filhos.
Antonio và Lutonadio từ Angola di cư sang Đức và nuôi chín người con ở đó.
Para boa parte dos que vivem nas nações ricas e industrializadas, parece que as 500.000 pessoas mortas no Sudão ou as mais de 300.000 mortas em Angola não despertaram muito interesse.
Đối với dân sống ở những xứ giàu có, mở mang, thì con số nửa triệu người bị giết ở Sudan, hoặc một phần ba triệu người bị giết ở Angola có vẻ như không đáng chú ý lắm.
A guerra civil em Angola, durante grande parte dos últimos 25 anos devastou as populações de animais selvagens, incluindo a outrora abundante zebra-da-planície, e destruiu a administração e infra-estrutura de parques nacionais.
Nội chiến ở Angola trong nhiều trong 25 năm qua đã tàn phá các quần thể động vật hoang dã của quốc gia này, bao gồm cả vùng đồng bằng từng có sự phong phú của ngựa vằn, và phá hủy các cơ sở hạ tầng và quản lý vườn quốc gia.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Angola trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.