anfibios trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anfibios trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anfibios trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ anfibios trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lớp lưỡng cư or động vật lưỡng cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anfibios
lớp lưỡng cư or động vật lưỡng cư
|
Xem thêm ví dụ
Los anfibios insuficientemente conocidos en Argentina. Đĩa đơn không còn được chứng nhận tại Argentina. |
El contraalmirante Richmond K. Turner, quien comandó la flota anfibia, decidió retirar a todas las fuerzas navales la tarde del 9 de agosto sin descargar completamente todo el equipo pesado, provisiones y tropas para los transportes, a pesar de que la mayor parte de la división de artillería había desembarcado, consistente en 32 obuses de 75 y 105 milímetros. Đô đốc Mỹ Richmond K. Turner sau đó đã cho rút lui toàn bộ các lực lượng hải quân Đồng Minh vào đêm ngày 9 tháng 8 trong khi chưa vận chuyển hết vũ khí hạng nặng, thực phẩm dữ trự và quân lính lên bờ, mặc dù phần lớn số pháo dành cho chiến dịch đã được đổ bộ xong, bao gồm 32 khẩu pháo 75 mm và lựu pháo 105 mm. |
El 8 de febrero de 1913, la Armada otomana dio cobertura a un asalto anfibio a Şarköy. Ngày 8 tháng 2 năm 1913, Hải quân Ottoman hỗ trợ một cuộc đổ bộ lên Şarköy. |
En una serie de asaltos anfibios entre el 1 de mayo y el 21 de julio, el I Cuerpo Australiano, bajo el mando del general Leslie Morshead, atacó a las fuerzas japonesas que ocupaban la isla. Trong một loạt các cuộc đổ bộ từ 1 tháng 5 đến 21 tháng 7, Quân đoàn số 1 Úc, dưới sự chỉ huy của tướng Leslie Morshead, đã tấn công các lực lượng quân đội Đế quốc Nhật Bản đang chiếm đóng hòn đảo này. |
Y estos productos químicos son fácilmente absorbidos a través de la piel permeable de los anfibios causando inmunosupresión, o un sistema inmunológico debilitado y deformidades del desarrollo. Và các hoá chất này dễ dàng bị hấp thụ qua da của động vật lưỡng cư, gây suy giảm miễn dịch, hoặc làm suy yếu hệ thống miễn dịch, và dị tật phát triển. |
USS New York, es un buque de asalto anfibio, construido parcialmente con metal recuperado del World Trade Center tras el 11 de septiembre de 2001, dado de alta en noviembre de 2009. USS New York (LPD-21) là một tàu vận tải đổ bộ được cấu tạo một phần bởi kim loại lấy từ Trung tâm Thương mại Quốc tế New York, hạ thủ năm 2007 và đưa vào hoạt động năm 2009. |
Una tercera manera, y quizá la más interesante, de usar estos drones es sobrevolar selvas muy remotas nunca antes exploradas en algún lugar oculto de los trópicos, y lanzar en paracaídas pequeños micrófonos que nos permitan espiar las llamadas de mamíferos, aves, anfibios, el Yeti, el Sasquatch, Bigfoot, lo que sea. Cách thứ ba và có lẽ là cách thú vị nhất của sử dụng máy bay không người lái đó là bay chúng ở những nơi thực sự hẻo lánh, những rừng nhiệt đới con người chưa từng khám phá ẩn mình đâu đó trong vùng nhiệt đới, và thả dù xuống một chiếc micro trinh thám nhỏ cho phép chúng ta nghe trộm những tiếng gọi của động vật có vú, chim chóc, lưỡng cư người tuyết, người rừng, quái vật, bất cứ thứ gì. |
El Loening OL, también conocido como el Loening Amphibian, fue un biplano anfibio biplaza estadounidense construido para el Cuerpo Aéreo del Ejército de los Estados Unidos y para su Armada. Loening OL, còn gọi là Loening Amphibian, là một loại máy bay hai tầng cánh lưỡng cư 2 chỗ của Hoa Kỳ, do Loening chế tạo cho Quân đoàn không quân lục quân Hoa Kỳ và Hải quân Hoa Kỳ. |
Cada uno de ellos iba dotado de diez tanques principales de batalla, dos tanques ligeros anfibios, varios cañones antiaéreos, así como varios transportes blindados de personal, vehículos de suministro y equipo para reparaciones ferroviarias. Mỗi tàu có mười xe tăng chiến đấu chủ lực, hai xe tăng lội nước hạng nhẹ, một số pháo phòng không, cũng như một số xe bọc thép chở quân và xe cung cấp thiết bị cho sửa chữa đường sắt. |
(Romanos 1:21-23, 25.) Lo mismo les sucede a los científicos evolucionistas, que en realidad glorifican como su “creador” a una imaginaria cadena ascendente de protozoos-gusanos-peces-anfibios-reptiles-mamíferos-“hombres-monos”. Tương tự với các nhà khoa học tin thuyết tiến hóa là những người thực ra đã tôn vinh một dọc dài các loài vật mà họ tưởng tượng đã tiến hóa từ loài vi sinh vật đơn bào—côn trùng—cá—loài lưỡng thê—loài bò sát—loài có vú—“người khỉ” mà họ coi như “tạo hóa” của họ. |
Aunque parecen estar poco extendidos, es posible que haya cianóforos (así como otras clases de cromatóforos poco comunes o desconocidos) en otras especies de peces y anfibios. Dù rằng chúng có vẻ bất thường trong phạm vi phân loại giới hạn của mình, có thể có các tế bào cyanphore (cũng như những loại tế bào sắc tố bất thường khác) tồn tại trong các loài cá và động vật lưỡng cư khác. |
Esto es algo que sospechábamos hace tiempo, pero no habíamos sido capaces de comprobarlo. Otro de los coautores del trabajo, Mark Norell, conservador a cargo de los reptiles fósiles, anfibios y aves en el Museo Americano de Historia Natural, también comentó su descubrimiento, diciendo lo siguiente: Cuanto más aprendemos sobre estos animales, más nos encontramos con que prácticamente no hay diferencia entre las aves y los dinosaurios más estrechamente relacionados con sus ancestros como Velociraptor. Đồng tác giả Mark Norell, Phụ trách của các loài hóa thạch bò sát, động vật lưỡng cư và chim tại Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Hoa Kỳ, cũng đã cân nhắc về khám phá này, nói rằng: Chúng ta càng tìm hiểu thêm về những con vật này, chúng ta càng thấy rằng cơ bản không có sự khác biệt giữa các loài chim và tổ tiên khủng long liên quan chặt chẽ của chúng như Velociraptor. |
Como se indica en el título 10 del United States Code (USC) y como se presenta bajo el Acta de Seguridad Nacional de 1947, tiene tres áreas principales de responsabilidad: «La captura o la defensa de bases navales y las operaciones necesarias para apoyar las campañas navales; el desarrollo de tácticas, la técnica y de los equipos utilizados por las fuerzas de desembarco anfibio, y cualesquiera otras funciones que el Presidente puede ordenar». Như được định nghĩa trong mục § 5063, điều 10, Bộ luật Hoa Kỳ và được nêu ra lần đầu dưới Đạo luật An ninh Quốc gia Hoa Kỳ 1947, nó có ba trách nhiệm chính yếu: "Chiếm giữ hoặc bảo vệ các căn cứ hải quân trọng yếu và những hoạt động trên bộ khác để hỗ trợ các chiến dịch của hải quân; Phát triển các chiến thuật, kỹ thuật và trang bị mà các lực lượng đổ bộ từ biển sử dụng; và Cũng như các nhiệm vụ khác mà tổng thống có thể giao phó." |
Reinhardt y Lütken, 1862 "1861": "Bidrag til Kundskab om Brasiliens Padder og Krybdyr" ("Contribución al conocimiento de los anfibios y los reptiles del Brasil"). Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012. Reinhardt & Lütken, 1862 "1861": Bidrag til Kundskab om Brasiliens Padder og Krybdyr. |
Piense en esto: Hay más de 30.000 variedades de peces, unos 3.000 tipos de anfibios, aproximadamente 5.000 variedades de mamíferos y más de 9.000 clases de aves. Bạn thử nghĩ: Có hơn 30.000 giống cá khác nhau, độ chừng 3.000 loại động vật lưỡng thê, chừng 5.000 loại động vật có vú và hơn 9.000 loài chim. |
Más del 10% de los premios Nobel en fisiología y medicina han sido para investigadores cuyo trabajo depende de los anfibios. Hơn mười phần trăm giải Noben về sinh lý học và y học được trao cho những nhà khoa học nghiên cứu về loài lưỡng cư. |
El 7 de diciembre de 1944 unidades del Ejército de EE.UU. hicieron otro desembarco anfibio en la Bahía de Ormoc y, después de una batalla importante en tierra y aire, la fuerza de desembarco cortó toda capacidad japonesa para reforzar y reabastecer sus tropas en Leyte. Đến ngày 7 tháng 10-1944, các đơn vị quân Mỹ đã đặt chân tới vịnh Ormoc, và sau một trận đọ sức bằng không quân và bộ binh, mọi cố gắng chi viện và tăng cường lực lượng của quân Nhật cho Leyte đều bị bẻ gãy. |
El código del aeropuerto es un homenage al pionero de aviación Bertram J. Hogg quien trabajó para la empresa que es hoy Hawaiian Airlines volando aeronaves tales como el anfibio Sikorsky S-38 de 8 pasajeros, el Douglas DC-3 y DC-9 en los 60s. Mã sân bay bày tỏ lòng tôn kính nhà tiên phong hàng không Bertram J. Hogg, người làm việc cho hãng nay là Hawaii Airlines, hãng có đội tàu bay từ loại 8 hành khách Sikorsky S-38 loài lưỡng cư DC-3 Douglas và DC-9 vào cuối những năm 1960. |
Es el ADN de anfibio. ADN lưỡng cư. |
De hecho, los bosques húmedos templados y tropicales producen una orquesta animal vibrante, una expresión instantánea y organizada de insectos, reptiles, anfibios, aves y mamíferos. Trên thực tế, rừng mưa, ôn đới và nhiệt đới mỗi thứ đều tạo ra một dàn nhạc động vật sống động, mà cách trình bày hết sức rõ ràng, có tổ chức từ tiếng côn trùng, bò sát, động vật lưỡng cư, chim và động vật có vú. |
Esto también crea algo que me parece increíblemente interesante; un nuevo espacio público anfibio, donde se puede uno imaginar trabajando y divirtiéndose, de manera novedosa. Đồng thời chúng tạo ra những điều cực kỳ thú vị khác, một không gian lưỡng cư công cộng mới, nơi bạn có thể hình dung ra cách làm việc, bạn có thể hình dung tái sáng tạo theo 1 cách mới. |
Reptiles y Anfibios de Australia. Reptiles and Động vật lưỡng cư Australia . |
Existen más de 1.000 especies de plantas vasculares, docenas de especies de mamíferos, 300 especies de aves, más de una docena de especies de peces y algunas especies de reptiles y anfibios. Hơn 1000 loài thực vật có mạch, hàng chục loài động vật có vú, 300 loài chim, hơn một chục loài cá và một vài loài bò sát và loài lưỡng cư tồn tại. |
Las ranas arborícolas del Viejo Mundo (Rhacophoridae) son una familia de anfibios anuros típica de las regiones tropicales de Asia y África (incluyendo Japón y Madagascar). Họ Ếch cây, tên khoa học Rhacophoridae là một họ gồm loài ếch, phân bố ở các vùng nhiệt đới của châu Á và châu Phi (gồm cả Nhật Bản và Madagascar). |
De hecho, los bosques húmedos templados y tropicales producen una orquesta animal vibrante, una expresión instantánea y organizada de insectos, reptiles, anfibios, aves y mamíferos. Trên thực tế, rừng mưa, ôn đới và nhiệt đới mỗi thứ đều tạo ra một dàn nhạc động vật sống động, mà cách trình bày hết sức rõ ràng,có tổ chức từ tiếng côn trùng, bò sát, động vật lưỡng cư, chim và động vật có vú. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anfibios trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới anfibios
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.