anemia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anemia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anemia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ anemia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thiếu máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anemia
thiếu máunoun (concentración baja de hemoglobina en la sangre) Esto confirmará totalmente mi diagnóstico de anemia aplásica. Nó sẽ xác nhận giả thiết thiếu máu không tái tạo của tôi. |
Xem thêm ví dụ
El tratamiento para la tularemia causa anemia aplásica. Điều trị bệnh sốt thỏ có thể gây ra thiếu máu không tái tạo. |
Está perdiendo sangre porque hiciste algún pequeño corte o sólo no está produciéndola, en tal caso, estaríamos hablando de anemia aguda, combinada con un desorden muscular. Hoặc là cậu ta mất máu bởi vì cậu đã cắt cái gì đó hoặc chỉ là cơ thể cậu ta không tạo ra máu trong trường hợp này, chúng ta đang nói đến bệnh thiếu máu cấp tính kết hợp với rối loạn cơ. |
Anemia. Thiếu máu. |
Alucinaciones, anemia, bradicardia- Ảo giác, thiếu máu, nhịp tim chậm. |
Con la hemoglobina, sea humana o animal, se elaboran productos destinados al tratamiento de anemias agudas y hemorragias masivas. Những chất chế từ hemoglobin của người hay thú vật được dùng để chữa trị bệnh nhân bị thiếu máu cấp tính hay bị mất máu quá nhiều. |
No hay llagas, ni anemia. Không đau nhức, không thiếu máu. |
¿Qué grado de anemia tolera el organismo? Cơ thể con người chịu được sự thiếu máu đến mức nào? |
Anemia, bradicardia y dolor abdominal no son síntomas psiquiátricos. Thiếu máu, nhịp tim chậm, và đau bụng không phải là triệu chứng của tâm thần. |
Dolor abdominal, agresividad, anemia, falta de atención, estreñimiento, fatiga, dolor de cabeza, irritabilidad, anomalías del desarrollo mental, falta de apetito y energía, retraso en el crecimiento (MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA). Đau bụng, hung hăng, thiếu máu, giảm tập trung, táo bón, mệt mỏi, đau đầu, cáu kỉnh, thiểu năng trí tuệ, biếng ăn, thiếu linh hoạt và chậm lớn.—MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA. |
Tenía tanta anemia que los médicos del hospital universitario no se arriesgaban a operarla, pues estaban seguros de que no sobreviviría a la operación. Chị thiếu máu trầm trọng đến độ các bác sĩ ở bệnh viện đại học không muốn liều mà phẫu thuật cho chị, sợ rằng chị sẽ không sống sót. |
Por ejemplo: ¿qué hacer si el paciente sufre anemia aguda? Chẳng hạn, nếu bệnh nhân bị chứng thiếu máu cấp tính thì sao? |
Una prueba de sangre sola no puede confirmar anemia aplásica. Chỉ xét nghiệm máu thì không thể biết chắc là thiếu máu không tái tạo. |
Así que una vez un corte de doble cadena se hace con el ADN, podemos inducir la reparación, y por lo tanto, lograr potencialmente cosas asombrosas, como corregir mutaciones que causan la anemia de células falciformes o que causan la enfermedad de Huntington. Thế nên một khi đoạn gãy hai đầu được tạo ra trong DNA, chúng ta có thể kích hoạt sửa chữa, và bằng cách đó có tiềm năng thực hiện được những thứ đáng kinh ngạc, như việc hiệu chỉnh các đột biến gây nên bệnh thiếu hồng cầu hình liềm hay bệnh Huntington. |
7) ¿Cuál es la causa de la anemia? (7) Nguyên nhân nào gây ra tình trạng thiếu máu? |
7) ¿Cuál es la causa de la anemia? (7) Nguyên nhân nào gây ra bệnh thiếu máu? |
Los efectos secundarios han llevado a la disminución de la médula ósea y anemia. Bệnh tình của chị nhà, giờ đây đã ảnh hưởng tới tủy xương, dẫn đến tình trạng thiếu máu. |
Es común administrar transfusiones de sangre a los bebés prematuros con anemia, pues sus órganos no pueden producir suficientes glóbulos rojos. Bác sĩ thường truyền máu cho những trẻ sinh non thiếu máu, vì các cơ quan của trẻ không thể sản xuất đủ lượng hồng huyết cầu. |
Va a morir de anemia al igual que su padre. Mày sẽ đã chết vì thiếu máu giống như cha của mày. |
7) ¿Cuál es la causa de la anemia? (7) Bệnh thiếu máu bởi đâu? |
Ha habido recientes intercepciones de solicitudes para medicina que se usa principalmente durante los ensayos clínicos de esta anemia. Đã có các yêu cầu gần đây cho thuốc sử dụng chủ yếu trong các thử nghiệm lâm sàng đối với bệnh thiếu máu này. |
Las adolescentes corren mayor riesgo de anemia, toxemia, hemorragia anormal, parto prolongado y forzado, y también de morir durante el alumbramiento. Có nhiều nguy hiểm hơn về chứng thiếu máu, nhiễm độc máu, băng huyết, đau đẻ kéo dài, dùng kẹp kéo thai nhi, cũng như bị chết trong khi đẻ nữa. |
Son células falciformes y son la causa de la enfermedad llamada anemia de células falciformes. là những tế bào gây nên tình trạng thiếu máu hình liềm. |
“Las sesiones diarias de quimioterapia le produjeron anemia. Para aumentar la producción de glóbulos rojos, los médicos le administraban hierro y eritropoyetina. “Việc hóa trị liệu mỗi ngày khiến cháu thiếu máu. Vì vậy, các bác sĩ cho cháu uống thuốc bổ sung chất sắt và thuốc kích thích tạo hồng cầu để tăng lượng hồng cầu trong máu. |
Explica la hemorragia interna, la anemia, la insuficiencia hepática. Nó giải thích được hiện tượng chảy máu trong, tụ máu tan huyết và suy gan. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anemia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới anemia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.