analitico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ analitico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ analitico trong Tiếng Ý.
Từ analitico trong Tiếng Ý có nghĩa là phân tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ analitico
phân tíchadjective Quando uno dei vostri viene ucciso, perdete la capacità analitica. Khi người của các vị bị giết, các đặc vụ mất đi những kỹ năng phân tích. |
Xem thêm ví dụ
Quindi, dopo parecchi anni, ho trovato il giusto equilibrio e ora ho tantissime immagini mentali molto vivide ed elaborate e sostenute alla base dal pensiero analitico. Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích. |
Dunque, sono una psicologa analitica e sono stata in Afghanistan nel gennaio del 2004, per caso, per un incarico di Medica Mondiale. Tôi là một nhà phân tâm học theo trường phái C.G.Jung (Thụy Sĩ). Tháng 1/2004, tôi tình cờ đến Afghanistan để thực hiện một nhiệm vụ cho Medica Mondiale. |
I dati analitici sono semplici. Hóa ra là các phân tích ở đây đều rất dễ dàng và đơn giản. |
Ho parlato dell'equilibrio tra intuitivo ed analitico, Tôi đã nói về sự cân bằng giữa trực quan và phân tích. |
Le unità situate a Quantico sono: l'Unità di addestramento sul Campo e addestramento di Polizia, l'Unità di Addestramento alle Armi da fuoco, il Centro di Ricerca e Addestramento alle Scienze Forensi, l'Unità dei Servizi per le Tecnologie (TSU), l'Unità di Addestramento Investigativo, l'Unità di Comunicazione per le Forze dell'Ordine, l'Unità di Comando e Direzione Scientifica (LSMU), l'Unità di Addestramento Fisico, l'Unità di Addestramento per i Nuovi Agenti (NATU), l'Unità di Applicazione Pratica (PAU), l'Unità di Addestramento Investigativo al Computer e il Collegio di Studi Analitici. Các đơn vị FBI ở Quantico gồm "Đơn vị Huấn luyện Cảnh sát và Cơ động", "Đơn vị Huấn luyện Bắn", "Trung tâm Huấn luyện và Nghiên cứu Khoa học Pháp lý", "Đơn vị Dịch vụ Công nghệ"(TSU), "Đơn vị Huấn luyện Điều tra", "Đơn vị Liên lạc Thực thi Pháp luật", "Đơn vị khoa Khoa học Quản lý và Lãnh đạo"(LSMU), "Đơn vị Huấn luyện Thể chất", "Đơn vị Huấn luyện Tân binh"(NATU), "Đơn vị khoa Áp dụng Thực tiễn"(PAU), "Đơn vị Huấn luyện Điều tra Máy tính" và "Đại học Nghiên cứu Phân tích". |
E secondo uno studio analitico “i bambini cresciuti in famiglie con un solo genitore hanno molte più probabilità di diventare delinquenti di quelli cresciuti in famiglie tradizionali”. Một nhà phân tích chính sách báo cáo rằng “trẻ con lớn lên trong gia đình chỉ có cha hoặc mẹ thường hay dính líu đến tội ác nhiều hơn trẻ con lớn lên trong gia đình truyền thống”. |
Se la tua natura è più analitica della media allora potresti voler vedere il tutto come un'istogramma a colori. Nếu bạn có một tính phân tích thế nên bạn có thể muốn nhìn chúng như là một biểu đồ màu sắc. |
Quando uno dei vostri viene ucciso, perdete la capacità analitica. Khi người của các vị bị giết, các đặc vụ mất đi những kỹ năng phân tích. |
Vorrei concludere dicendo che il mio problema di design nel futuro sarà di integrare, di riflettere su il pensiero intuitivo e quello analitico. Để tôi kết thúc bằng việc nói rằng vấn đề thiết kế cho tương lai của cá nhân tôi thực sự là về tích hợp, nghĩ về thứ trực quan và phân tích đó. |
A Swindon, negli archivi del Museo della Scienza, ci sono centinaia di piani e migliaia di pagine di annotazioni scritte da Charles Babbage sulla sua macchina analitica. Ở tận Swindon, Bảo tàng Khoa học lưu trữ, có hàng trăm dự án và hàng ngàn trang ghi chú bởi Charles Babbage về động cơ phân tích này. |
Quindi tutta l'area rimase ferma per un po', e ci fu una ripresa negli anni 80 quando sono nate le tecnologie analitiche e le tecnologie informatiche. Vì thế cả thí nghiệm đã đi đến bế tắc trong một thời gian, và quay trở lại trong thập niên 80 khi khoa học phân tích và công nghệ máy tính ra đời. |
1903 Michail Semënovič Cvet inventa la cromatografia, un'importante tecnica analitica. Năm 1903 Mikhail Semyonovich Tsvet phát minh ra sắc ký, một kỹ thuật phân tích quan trọng. |
I dati analitici fin qui sono semplici. Những phân tích trở nên dễ dàng hơn. |
Il fondatore della "La Critica Interventionniste", un tipo di critica letteraria che i critici non sono un lettore passivo che sta fuori dal lavoro, ma approfondiscono il lavoro da studiare grazie a un sistema di metodi analitici e concetti esistenti, prendendo il punto di vista di una persona coinvolta nella storia del lavoro da leggere e analizzare. La critique interventionniste là một kiểu thức phê bình văn học mà người phê bình không phải là một độc giả thụ động đứng bên ngoài tác phẩm, mà đi sâu vào bên trong tác phẩm để nghiên cứu nhờ vào một hệ thống các phương pháp phân tích và những khái niệm đã tồn tại, lấy điểm nhìn của một người có tham gia vào câu chuyện của tác phẩm để đọc và phân tích. |
Un motivo è che l'analitica dei dati che guida Internet ci fornisce non solo più informazioni, ma più informazioni del tipo che vogliamo. Một nguyên nhân là do quá trình phân tích dữ liệu thứ chi phối Iternet đưa đến cho chúng ta không chỉ nhiều thông tin hơn, mà còn nhiều hơn những gì ta muốn. |
Alcuni dei successi più grandi di Eulero furono nell'applicazione di metodi analitici a problemi reali, con l'uso di Diagrammi di Venn, numeri di Eulero, costanti, frazioni continue e integrali. Một vài thành công lớn nhất của Euler là ở giải quyết những vấn đề thực tiễn bằng phương pháp giải tích, và nghiên cứu nhiều ứng dụng của số Bernoulli, chuỗi Fourier, số Euler, hằng số e và π, liên phân số và tích phân. |
L’Indice analitico (pagine 34-5) non include tutti i luoghi menzionati nelle cartine, ma può comunque aiutarvi a trovare le cartine che hanno relazione con ciò che vi interessa. Mặc dù bảng Danh Mục (trang 34, 35) không ghi hết mỗi địa danh trên bản đồ, nó thường có thể cho bạn biết bản đồ nào liên hệ với nơi bạn đang tra cứu. |
Prendete le strutture analitiche, le capacità che avete, applicatele alle vecchie paure. Hãy lấy các khung phân tích, các khả năng bạn có, áp dụng chúng cho các nỗi sợ hãi lâu nay. |
Qui a South Kensington, costruiremo la macchina analitica. Ở ngay South Kensington, chúng tôi sẽ xây dựng các cỗ máy phân tích. |
Non c'e'una persona in tutto l'edificio che sappia la geometrica analitica? Trong cả tòa nhà này không có người nào... biết hình học giải tích sao? |
L'Introductio in analysin infinitorum (1748) di Leonardo Eulero ebbe il merito di stabilire la moderna trattazione analitica delle funzioni trigonometriche in Europa, definendole tramite serie infinite e presentando la formula di Eulero eix = cos(x) + i sin(x). Quyển Introductio in analysin infinitorum (1748) của Euler tập trung miêu tả cách tiếp cận giải tích đến các hàm lượng giác, định nghĩa chúng theo các chuỗi vô tận và giới thiệu "Công thức Euler" eix = cos(x) + i sin(x). |
Per un’esposizione diversa, di tipo analitico, potete consultare il volume 1 di Perspicacia, alla voce “Gesù Cristo”. Nếu muốn có một góc cạnh phân tích khác, bạn có thể tra sách Insight, Tập 2, dưới đầu đề “Jesus Christ”, và sách Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời, chương 4. |
Nelle questioni religiose, una mente scettica non mostra una più alta manifestazione di virtù di una mente credente, e lo smembramento analitico in forma, per così dire, romanzata, può rivelarsi un classico processo di distruzione quando trasferita alle famiglie che desiderano trovare la fede nella propria casa. Đối với vấn đề tôn giáo, một tinh thần ngờ vực không phải là tấm gương đức hạnh cao hơn một tấm lòng tin tưởng, và sự phê bình có chủ tâm và nghi ngờ về ý nghĩa và ý định đôi khi được áp dụng cho việc viết tiểu thuyết mà thôi, thì có thể chỉ là sự phá hủy khi áp dụng cho những gia đình mong muốn có đức tin ở trong nhà. |
1859-1860 Robert Bunsen e Gustav Kirchhoff pongono le basi per fondare la spettroscopia come metodo analitico. 1859-1860 Gustav Kirchhoff và Robert Bunsen đặt nền móng cho quang phổ học như là một phương tiện phân tích hóa học, giúp hai ông tìm ra xêsi và rubiđi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ analitico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới analitico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.