amplo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amplo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amplo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ amplo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amplo

rộng

adjective

Quão ampla teria que ser a orla para que isso funcionasse?
Mảng cỏ phải rộng bao nhiêu để điều này có thể khả thi?

Xem thêm ví dụ

A nomeação de Temple como Arcebispo de Canterbury em 1896 demonstrou a ampla aceitação da evolução dentro da hierarquia da igreja.
Sự kiện Temple được bổ nhiệm làm tổng giám mục giáo hội Anh sau đó vào năm 1896 đã cho thấy rằng thuyết tiến hóa đã được chấp nhận rộng rãi trong giáo hội.
Grace Hopper escreveu uma das primeiras linguagens, a linguagem COBOL, que a vemos aqui a segurar junto ao UNIVAC, foi por muito tempo a linguagem informática mais amplamente utilizada.
Grace Hopper đã viết nên một trong những ngôn ngữ đầu tiên, và ngôn ngữ COBOL, thứ mà bà ấy đang nắm kế bên UNIVAC, đã từng là ngôn ngữ máy tính được sử dụng rộng rãi nhất một thời gian khá dài.
Num sentido amplo, isto incluiu a adoção (às vezes involuntária) de instituições, leis, costumes e tradições similares às soviéticas, bem como do Soviet way of life (estilo de vida soviétivo), do nível nacional ao comunitário.
Theo nghĩa rộng, bao gồm (chủ yếu là tự nguyện) việc tiếp nhận những cái của Liên Xô như thể chế, pháp luật, phong tục, truyền thống và lối sống Xô viết cả ở cấp quốc gia và trong các cộng đồng nhỏ hơn.
"Faded" tornou-se a faixa mais popular no canal da produtora, sendo amplamente usada por YouTubers em seus vídeos.
Nó cũng trở thành bản EDM được dùng phổ biến nhất trên kênh này, và được sử dụng rộng rãi bởi các YouTuber trong các video của họ.
Os mitos gregos ilustram as origens do mundo, os modos de vida, as aventuras e desventuras de uma ampla variedade de deuses, deusas, heróis, heroínas e de outras criaturas mitológicas.
Thần thoại Hy Lạp cố gắng giải thích nguồn gốc của thế giới, và kể tỉ mỉ về cuộc đời và các cuộc phiêu lưu của một tập hợp đa dạng những vị thần, nữ thần, anh hùng và những sinh vật thần thoại.
Não surpreende, portanto, o amplo analfabetismo bíblico entre a geração mais nova.
Vậy không lạ gì khi phần đông thế hệ trẻ bây giờ không biết gì về Kinh Thánh!
O prédio possui um porão amplo, um espaçoso Salão do Reino e apartamentos.
Tòa nhà có một tầng hầm, một Phòng Nước Trời rộng và một phần nhà ở.
A Google Play Store é o local onde você pode encontrar e fazer o download de uma ampla variedade de aplicativos para Android no seu Chromebook.
Cửa hàng Google Play là nơi bạn có thể tìm và tải xuống rất nhiều ứng dụng Android trên Chromebook.
Manter a apresentação breve permitirá uma distribuição mais ampla dos convites.
Khi trình bày ngắn gọn, chúng ta có cơ hội nói chuyện với nhiều người hơn.
Ele era um aluno habilidoso e André escreveu que o Príncipe de Gales havia decorado ou lido seleções de Homero, Virgílio, Ovídio, Terêncio, boa parte de Cícero e uma ampla variedade de trabalhos históricos, incluindo aqueles de Tucídides, Júlio César, Tito Lívio e Públio Cornélio Tácito.
Arthur là một học sinh có năng khiếu và André viết rằng Hoàng tử xứ Wales hoặc đã học thuộc lòng hoặc đã đọc tuyển tập của Homer, Virgil, Ovid, Terence, cách cư xử tốt của Cicero và số lượng lớn các công trình lịch sử, bao gồm Thucydides, Caesar, Livy và Tacitus.
Exerceram fé nele à base da ampla evidência disponível, e seu entendimento aumentou paulatinamente; mistérios foram esclarecidos.
Họ đặt đức tin nơi ngài dựa theo nhiều bằng cớ họ có được, và với thời gian thì sự hiểu biết của họ ngày càng tăng thêm và những điều khó hiểu được sáng tỏ.
O menu não é amplo, mas ela é mestre no que faz
Không có nhiều nguyên liệu lắm nhưng cô ấy là bậc thấy chế biến đấy
A estratégia faz parte de um esforço de amplo alcance do Grupo Banco Mundial, que tem como objetivo melhorar os resultados de desenvolvimento e tornar o seu trabalho mais eficiente.
Khung chính sách là một phần trong nỗ lực rộng rãi của Nhóm NHTG nhằm cải thiện các kết quả phát triển và định hướng công việc của NHTG.
Porque a declaração do salmista tem um sentido mais amplo.
Vì lời của người viết Thi-thiên mang một ý nghĩa rộng hơn.
A Batalha de Nicópolis em 1396, amplamente considerada como a última cruzada de larga escala da Idade Média, não conseguiu parar o avanço vitorioso dos turco-otomanos.
Trận Nicopolis năm 1396 được xem là cuộc Thập tự chinh cuối cùng của thời Trung cổ, trong trận này quân Thập tự chinh đại bại trước quân Ottoman.
Estou convencido que estas figuras de ponte são o futuro de uma visão do mundo mais ampla através da Internet.
Tôi tin rằng nhửng người nói trên sẽ là nhịp cầu giúp chúng ta nới rộng thế giới trong tương lai khi ta sử dụng mạng internet.
Isso não acontece apenas com milhões de pessoas que vivem na Ásia, mas também com muitos que vivem em países onde a Bíblia é amplamente distribuída.
Hàng triệu người ở châu Á và ngay cả nhiều người ở những nước mà Kinh Thánh phổ biến rộng rãi cũng cảm thấy như thế.
Porthos habitava um apartamento bem amplo e de muito suntuosa aparência, na rua do Vieux-Colombier.
Porthos ở một căn nhà rất rộng và bề ngoài rất hào nhoáng ở phố Chuồng chim câu cũ.
A família adora reunir-se e discutir um amplo leque de assuntos; eles também adoram cantar juntos.
Gia đình Clayton thích ngồi bàn luận về nhiều đề tài khác nhau; họ cũng thích ca hát chung với nhau.
Lançado em 1971, o álbum é amplamente considerado o fundador dos gêneros doom, stoner e sludge metal.
Được phát hành năm 1971, nó thường được xem là đã đặt nền móng cho doom, stoner và sludge metal.
Dezenas de trabalhos de pesquisa são apresentados a cada ano, e o SIGGRAPH é amplamente considerado o fórum mais prestigiado para a publicação de pesquisas de computação gráfica.
Với hàng tá các chứng từ nghiên cứu được trình bày hàng năm và SIGGRAPH đã được công nhận rộng rãi như là một diễn đàn uy tín hàng đầu xuất bản các nghiên cứu về đồ họa vi tính.
Sente-se feliz em pagar prêmios de seguro mais caros por causa da ampla fraude nos seguros, ou em pagar preços mais altos para cobrir os furtos cometidos tanto por fregueses como por empregados?
Bạn có sung sướng gì khi phải trả tiền bảo-hiểm hơn vì những người bảo hiểm khác gian lận, vì ở siêu-thị người ta ăn cắp đồ và vì nhân-viên siêu-thị cũng ăn cắp mà ta phải mua hàng mắc hơn không?
O país tem uma ampla indústria armamentista que produz a maioria dos seus próprios equipamentos militares, com apenas alguns tipos de armas importadas.
Nước này có một ngành công nghiệp vũ khí lớn và phát triển thừa kế từ Liên Xô, có thể sản xuất hầu hết các loại trang thiết bị quân sự với chỉ một số ít loại vũ khí phải nhập khẩu.
É uma patente ampla.
Nó là bằng sáng chế rất rộng.
Durante a Guerra da Coreia, a carabina M2 de fogo seletivo em grande parte substituiu a submetralhadora em serviço dos EUA e se tornou a variante de carabina mais amplamente utilizada.
Trong chiến tranh Triều Tiên, khẩu M2 Carbine đã thay thế những khẩu tiểu liên tiêu chuẩn và trở thành phiên bản Carbine được sử dụng nhiều nhất.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amplo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.