amora silvestre trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amora silvestre trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amora silvestre trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ amora silvestre trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trái ngấy, trái dâu, Chi Mâm xôi, vân tròn, quả ngấy mûron. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amora silvestre

trái ngấy

(blackberry)

trái dâu

Chi Mâm xôi

(blackberry)

vân tròn

quả ngấy mûron

Xem thêm ví dụ

Tem uvas framboesas, amoras silvestres, morangos, groselhas, cássias...
Nào là quả cơm cháy, quả ngấy, mâm xôi, việt quất họ Vaccinium, dâu tây, việt quất miền Bắc, dâu quạ...
E havia amoras silvestres a crescer por todo o lado.
Và có nhiều bụi mâm xôi mọc quanh đó.
Quero faisão com molho de amoras silvestres.
Tôi muốn gà lôi với nước sốt mâm xôi.
Em 1875, Salkowski descobriu capacidade antifúngicas do ácido benzoico, que foi usado por um longo tempo na preservação por conteúdo de benzoato de amora-branca-silvestre.
Năm 1875, Salkowski đã phát hiện ra khả năng kháng nấm của axít benzoic, do đó nó đã được sử dụng làm bảo quản các trái cây có chứa benzoat.
Alguns aldeões coreanos nos ensinaram quais plantas silvestres eram comestíveis e, quando o tempo esquentava, nós procurávamos folhas, amoras, uvas e cogumelos.
Khi thời tiết ấm hơn, một số dân làng cho biết loại rau dại nào có thể ăn được nên chúng tôi cố tìm rau dại, mâm xôi, nho và nấm rơm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amora silvestre trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.