amoníaco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amoníaco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amoníaco trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ amoníaco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là amoniac, Amoniac, amôni clorua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amoníaco
amoniacnoun Encontraram lixívia e amoníaco nas unhas das vítimas. Thuốc tẩy và amoniac được tìm thấy dưới móng tay của nạn nhân. |
Amoniacnoun (é um composto químico constituído por um átomo de azoto e por três átomos de hidrogénio. Estes átomos distribuem-se numa geometria molecular piramidal e a fórmula química do composto é NH3) Encontraram lixívia e amoníaco nas unhas das vítimas. Thuốc tẩy và amoniac được tìm thấy dưới móng tay của nạn nhân. |
amôni cloruanoun |
Xem thêm ví dụ
No entanto, algumas aves, como o colibri, podem ser amoniotélicos, excretando a maior parte dos resíduos nitrogenados na forma de amoníaco. Tuy vậy, vẫn có những loài như chim ruồi lại thải hầu hết các chất thải nitơ dưới dạng amoniac. |
Encontraram lixívia e amoníaco nas unhas das vítimas. Thuốc tẩy và amoniac được tìm thấy dưới móng tay của nạn nhân. |
Miller, do laboratório de Harold Urey, tomou hidrogênio, amoníaco, metano e vapor de água (presumindo ser esta a constituição da atmosfera primitiva), lacrou-os num frasco com água fervente no fundo (para representar um oceano), e disparou faíscas elétricas (como relâmpagos) através dos vapores. Miller, là người làm việc trong phòng thí nghiệm của Harold Urey, cho những tia điện (giống như tia sét) lóe lên trong một bình thí nghiệm đậy kín, chứa hỗn hợp các khí hyđro, amoniac, metan, hơi nước (giả sử rằng đây là bầu khí quyển nguyên thủy), và nước sôi dưới đáy bình (để thay thế biển). |
Acontece quando não consegue processar amoníaco. Nó xảy ra khi cơ thể không thể lọc a-mô-ni-ắc. |
Além disso, por cada kg de estrume, há menos, muito menos amoníaco e menos gases de efeito de estufa nos excrementos de insecto do que aqueles existentes no estrume de vaca. Hơn nữa, mỗi kg phân từ côn trùng, sẽ có ít acmoniac hơn rất nhiều và ít khí nhà kính hơn khi so sánh với phân bò. |
Uma tem um fluido: água e amoníaco e a outra é um condensador. Một quả chứa chất lưu, nước và khí ammonia, còn quả kia là bình ngưng. |
Segundo certa teoria, praticamente não havia oxigênio livre, e os elementos nitrogênio, hidrogênio e carbono formaram o amoníaco e o metano. Một học thuyết giả sử rằng khí oxy tự do hầu như không có và các nguyên tố nitơ, hyđro và cacbon tạo thành amoniac và metan. |
Porque, quando se usa amoníaco, a pressão é extremamente elevada se ele for mal aquecido. Khí ammonia sẽ tạo ra áp lực vô cùng lớn nếu đốt nóng không đúng cách. |
Duas medidas de amoníaco e uma de sumo de limão. Hai phần amoniac và một phần hương cam canh. |
Nota importante: Misturar produtos de limpeza pode ser extremamente perigoso, especialmente alvejante com amoníaco Ghi chú quan trọng: Pha trộn các thuốc tẩy rửa có thể cực kỳ nguy hiểm, đặc biệt là pha trộn thuốc tẩy Javel với chất amoniac |
Provámos que muitas das tabelas de refrigeração do amoníaco estão erradas. Chúng tôi chứng minh rằng hầu hết các bảng biểu sự đông lạnh khí ammonia đều sai. |
São também compostos orgânicos em que um ou mais dos hidrogénios do amoníaco é substituído por um grupo mais complexo. Chúng cũng là các hợp chất hữu cơ trong đó một hay nhiều hơn các hydro trong dung dịch amoniac được thay thế bởi một nhóm phức tạp hơn. |
Se fermentar demais, a soja dissolve-se completamente exalando um forte odor semelhante ao de amoníaco. Khi để lên men quá lâu, đậu sẽ nát hết ra và tạo ra mùi nặng như mùi amoniac. |
Deixamos arrefecer à altura ambiente. À medida que o amoníaco volta a evaporar- se e se mistura com a água, de novo no lado quente, cria- se um efeito de refrigeração muito forte. Để nguội đến nhiệt độ phòng, sau đó, khí ammonia sẽ bay hơi lần nữa và hòa với nước trở lãi bên khối cầu bị đốt nóng, tạo ra hiệu ứng làm mát cực mạnh. |
Em pouco tempo, ele descobriu vários gases, como o gás amoníaco e o óxido nitroso (gás do riso). Chỉ trong một thời gian ngắn, ông phát hiện ra nhiều loại khí mới, trong đó có khí amoniac và nitơ oxyt (khí cười). |
O amoníaco evapora- se e volta a condensar no outro lado. Khí ammonia sẽ bay hơi rồi ngưng tụ trở lại trong khối cầu kia. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amoníaco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới amoníaco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.