amor à primeira vista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amor à primeira vista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amor à primeira vista trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ amor à primeira vista trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tin sét đánh, tiếng sét, việc bất ngờ, tình yêu sét đánh, lời doạ nạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amor à primeira vista
tin sét đánh(thunderbolt) |
tiếng sét(thunderbolt) |
việc bất ngờ(thunderbolt) |
tình yêu sét đánh(love at first sight) |
lời doạ nạt(thunderbolt) |
Xem thêm ví dụ
A minha relação com Deus não foi amor à primeira vista. Mối liên hệvới Thượng đế... không phải là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên. |
Amor à primeira vista. Tình yêu sét đánh. |
Penso que são estas as origens daquilo a que chamamos " amor à primeira vista. " Và tôi nghĩ rằng đây thực sự là nguồn gốc của thứ mà bạn và tôi gọi là " tình yêu sét đánh " |
Foi amor à primeira vista. Con cá là tình yêu sét đánh. |
Pois, mas sou um romântico e acredito no amor à primeira vista. Đúng thế, nhưng anh tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên. |
Foi amor à primeira vista, e nos casamos um ano depois, em 17 de maio de 1952. Chúng tôi yêu nhau ngay, và một năm sau, vào ngày 17-5-1952, chúng tôi kết hôn. |
Não está escrito na Bíblia, mas acho que foi amor à primeira vista! Điều này không được đề cập đến trong Kinh Thánh, nhưng tôi nghĩ rằng đó là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên! |
Penso que são estas as origens daquilo a que chamamos "amor à primeira vista." Và tôi nghĩ rằng đây thực sự là nguồn gốc của thứ mà bạn và tôi gọi là "tình yêu sét đánh" |
Você acredita em amor à primeira vista? Em có tin vào tình yêu sét đánh không? |
Elisa abriu a porta e, ao menos para mim, foi amor à primeira vista. Elisa mở cửa ra, và đối với riêng tôi, đó là tiếng sét ái tình. |
É tipo amor à primeira vista. Nó giống như là tình yêu sét đánh vậy. |
Foi amor à primeira vista Đó là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên |
Freqüentemente, o padrasto ou a madrasta descobre que “o amor à primeira vista” dos enteados é raro. Thường thường cha mẹ ghẻ ít khi thấy con riêng của người hôn phối yêu mến mình liền. |
15 minutos depois, será amor à primeira vista com quem ela ver. 15 phút sau, cô ấy sẽ yêu ngay người cổ thấy đầu tiên. |
Foi amor à primeira vista ou o quê? Vậy đây là tình yêu sét đánh hay cái gì? |
Vamos brindar ao amor à primeira vista. Chúng ta hãy uống vì tình yêu sét đánh nào. |
– Amor à primeira vista? Tình yêu sét đánh à? |
(Romanos 7:2, 3) O amor à primeira vista pode ser suficiente para um agradável romance, mas não é uma boa base para um casamento feliz. (Rô-ma 7:2, 3) Sự rung động phút ban đầu có thể đủ để có được một cuộc tình lãng mạn, nhưng thường thì không đủ để làm nền tảng cho cuộc hôn nhân hạnh phúc. |
Nixon descreveu o episódio em suas memórias como "um caso de amor à primeira vista"—apenas para ele, já que Pat Ryan recusou o jovem advogado várias vezes antes de concordar em namorar com ele. Nixon mô tả trong hồi ký của ông rằng "một trường hợp yêu trong cái nhìn đầu tiên"—chỉ đối với Nixon, do Pat Ryan từ chối anh luật sự trẻ vài lần trước khi chấp thuận hẹn hò. |
Ela o chamou de "amor à primeira vista", mas depois de ter seu vestido de noiva ajustado e a data marcada, ela decidiu que o casamento não funcionaria porque as exigências de suas carreiras os manteriam afastados na maior parte do tempo. Bà gọi đó là "tình yêu ngay từ ánh nhìn đầu tiên", nhưng sau khi đặt váy cưới và hẹn ngày, bà quyết định hủy hôn ước vì sự nghiệp diễn xuất có thể khiến họ xa cách lâu dài. |
À primeira vista, talvez ainda pareçam fortes, mas no íntimo talvez tenham perdido o profundo amor que antes tinham por Jeová. Bề ngoài có lẽ họ hãy còn mạnh lắm nhưng bên trong biết đâu chừng lòng yêu mến đậm đà của họ đối với Đức Giê-hô-va vào dạo trước chắc không còn nữa. |
Com respeito à importância do amor materno, Alan Schore, professor de psiquiatria na Faculdade de Medicina da UCLA, nos Estados Unidos, diz: “O primeiro relacionamento da criança, aquele que ela tem com a mãe, age como um molde, visto que modela permanentemente a capacidade do indivíduo de assumir qualquer relacionamento emocional futuro.” Ông Alan Schore là giáo sư môn tâm thần học của khoa Y dược thuộc Đại học UCLA ở California, Hoa Kỳ. Ông bình luận về tầm quan trọng của tình mẫu tử: “Mối quan hệ đầu tiên của trẻ là với người mẹ. Đó là khuôn mẫu hình thành khả năng của các em để bước vào những mối quan hệ tình cảm sau này”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amor à primeira vista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới amor à primeira vista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.