ammontare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ammontare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ammontare trong Tiếng Ý.

Từ ammontare trong Tiếng Ý có các nghĩa là lượng số, số lượng, đến, số, đại lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ammontare

lượng số

số lượng

(amount)

đến

(come)

số

(number)

đại lượng

Xem thêm ví dụ

Preferirei dividere l'ammontare tra più pietre.
Tôi muốn chia tổng tiền đó ra cho nhiều viên hơn.
Alcuni esperti industriali hanno speculato che i costi di YouTube, in particolare la larghezza di banda richiesta, potrebbero ammontare a più di un milione di dollari al giorno, pertanto hanno alimentato critiche su come la società, come tante altre in avviamento su Internet, non ha attuato un proficuo modello di affari.
Một vài nhà bình luận công nghiệp suy đoán rằng chi phí hoạt động của YouTube — đặc biệt là chi phí cho băng thông — có thể lên tới 5 đến 6 triệu USD mỗi tháng, do đó những đã có những lời chỉ trích rằng công ty, giống như nhiều công ty Internet mới khởi nghiệp, không có một mô hình kinh doanh được thực hiện hiệu quả.
Credo che sarà assolutamente possibile visto che l'ammontare di dati che utilizziamo e le capacità della tecnologia di capirli si stanno entrambi espandendo in maniera esponenziale.
Tôi nghĩ rằng điều đó hoàn toàn là khả thi bởi khối lượng dữ liệu ta đang sử dụng và khả năng thấu hiểu chúng của công nghệ đều đang tăng lên theo cấp số bội.
Queste sono le persone che finiscono per ingerire un ammontare sproporzionato di questa plastica avvelenata e che la utilizzano.
Họ là những người đứng mũi chịu sào phải tiếp nhận một lượng lớn nhựa độc hại này và sử dụng nó.
Le dimensioni dell'esercito partico sono ignote, come anche l'ammontare della popolazione totale dell'Impero.
Kích thước của quân đội Parthia là không rõ, cũng như là kích thước dân số tổng thể của đế chế.
Se hai eseguito i passaggi per la ricezione del pagamento, il pagamento ti verrà corrisposto il mese successivo al raggiungimento di un ammontare di entrate definitive pari ad almeno $ 100 (o l'equivalente nella valuta locale).
Sau khi đã hoàn thành Các bước để được thanh toán, bạn sẽ được thanh toán vào tháng sau khi bạn vượt qua ngưỡng 100 đô la (hoặc số tiền tương đương) trong Thu nhập cuối cùng.
Tuttavia si prevede per i prossimi decenni un progressivo invecchiamento: si stima che nel 2050 i residenti potrebbero ammontare a 5,3 milioni, ma l'età media passerebbe da 36 a 43 anni e la percentuale di persone sopra i 59 anni crescerebbe dal 18% al 29%.
Đến năm 2050, dân số được dự báo tăng đến 5,3 triệu, tuổi trung bình tăng từ 36 lên 43 và tỷ lệ người từ 60 tuổi trở lên tăng từ 18% lên 29%.
Si noti che Mosè non indicò l’ammontare che ciascuno doveva dare, né cercò di spingere gli israeliti a contribuire facendo leva su sensi di colpa.
Xin lưu ý rằng Môi-se không qui định số lượng chính xác mỗi người phải cho, ông cũng không lợi dụng cảm giác tội lỗi hay làm cho dân xấu hổ khiến họ phải đóng góp.
A partire dal #, vi è stato un brusco calo nell' ammontare, nell' estensione e nello spessore del cappello di ghiaccio Artico
Kể từ năm #, có một đường dốc đứng trong số lượng và phạm vi và độ dày của băng Bắc Cực
In AdMob i rapporti ti permettono di analizzare in dettaglio l'ammontare delle entrate e i fattori che influiscono su di esse.
Báo cáo trong AdMob được thiết kế để cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về số tiền bạn kiếm được và những gì tác động đến thu nhập đó.
È l'ammontare preciso del danno per le aziende del settore dei contenuti ogni volta che una singola canzone o un film vengono piratati.
Đó là lượng tổn thất chính xác cho các công ty truyền thông mỗi khi một bản nhạc hay bộ phim có bản quyền bị làm lậu.
Quindi l'ammontare di soldi che genera il crimine informatico è rilevante.
Số lượng tội phạm tiền trực tuyến tạo ra là rất đáng kể.
Android 4.0 presenta anche delle funzionalità per il monitoraggio e la gestione dell'utilizzo della banda di rete sulle connessioni mobili, con particolare attenzione per quelle che presentano limiti imposti dal provider; gli utenti possono visualizzare l'ammontare totale di dati che hanno scaricato dalla rete per un certo periodo di tempo, oppure visualizzare l'utilizzo dei dati da parte delle singole applicazioni.
Android 4.0 giới thiệu thêm tính năng quản lý dung lượng dữ liệu sử dụng qua mạng di động; người dùng có thể xem tổng số dữ liệu mà họ đã dùng trong một khoảng thời gian, và xem dữ liệu theo ứng dụng.
E, dato l'ammontare della vostra dote, dovrebbe essere fatto d'oro massiccio.
Nếu so với số của hồi môn của em, thì nó phải bằng vàng ròng.
Cominciare a pensare di dire, " Facciamo non le cose dove possiamo fare molto poco a un costo molto alto, non le cose che non sappiamo come fare, ma facciamo le grandi cose dove possiamo fare un enorme ammontare di bene, ad un costo molto basso, adesso.
Đề bắt đầu nghĩ về việc tuyên bố " Đừng làm những điều cỏn con với giá ngất ngưởng hay những điều chúng ta không biết làm, mà hãy làm những việc đem lại lợi ích lớn lao với chi phí rất thấp, ngay bây giờ.
Una straordinaria conferma del racconto biblico, che differisce solo per l’ammontare del tributo in argento!
Quả là một sự bổ túc thêm cho lời ghi chép của Kinh-thánh, chỉ khác ở số lượng thuế bằng bạc mà thôi!
Questi adattamenti sono così efficaci che anche con la metà soltanto dei globuli rossi l’apporto di ossigeno può ancora ammontare a circa il 75 per cento del normale.
Những thích nghi rất hữu hiệu này có thể cung cấp 75 phần trăm số lượng oxy thông thường dầu bạn chỉ còn lại có phân nửa số hồng cầu.
A partire dal 1970, vi e'stato un brusco calo nell'ammontare, nell'estensione e nello spessore del cappello di ghiaccio Artico
Kể từ năm 1970, có một đường dốc đứng trong số lượng và phạm vi và độ dày của băng Bắc Cực.
Si trattava di qualche dollaro in più dell’ammontare del nostro mutuo.
Người ấy đã hỏi mua với giá chỉ cao hơn số tiền nợ nhà của chúng tôi một vài đô la.
L'ammontare del dividendo crescerebbe all'aumentare del prezzo della <i>carbon tax</i>.
Số tiền cổ tức sẽ tăng lên khi mức thuế carbon tăng.
Allora la prossima volta che pensate alle non- profit, non pensate all'ammontare delle loro spese generali.
Vậy nên lần tới khi bạn nhìn vào một tổ chức từ thiện, đừng hỏi về tỷ lệ chi phí của họ.
Ciascun corpo degli anziani valuterà la cosa e determinerà l’ammontare della contribuzione che la congregazione potrebbe inviare al fondo della circoscrizione.
Mỗi hội đồng trưởng lão sẽ thảo luận vấn đề này và xác định hội thánh sẽ đóng bao nhiêu vào quỹ của vòng quanh.
Vai e raccogli un certo ammontare di un certo oggetto x.
Hãy đi và đem về một lượng nhất định một món đồ gì đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ammontare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.