ammalarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ammalarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ammalarsi trong Tiếng Ý.
Từ ammalarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là bị bệnh, bị ốm, mắc bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ammalarsi
bị bệnhverb Un coniuge o un figlio potrebbe ammalarsi gravemente. Người hôn phối hay con có thể bị bệnh nặng. |
bị ốmverb per rimanere in salute, per non ammalarsi? không bị ốm trước tiên? |
mắc bệnhverb Se contraggono la malaria, bambini e donne incinte corrono un rischio maggiore di ammalarsi gravemente. Đặc biệt trẻ con và thai phụ có nguy cơ mắc bệnh nặng khi bị sốt rét. |
Xem thêm ví dụ
Un coniuge o un figlio potrebbe ammalarsi gravemente. Người hôn phối hay con có thể bị bệnh nặng. |
Ho parlato con mio padre del cancro alla prostata, e ho saputo che mio nonno aveva avuto il cancro alla prostata e ho potuto parlare con mio padre del fatto che avesse il doppio delle possibilità di ammalarsi, e lui non lo sapeva, e non aveva fatto gli esami. " Tôi đã có một cuộc trò chuyện với cha về bệnh ung thư tuyến tiền liệt, và tôi biết được rằng ông nội mình mắc bệnh ung thư tuyến tiền liệt và tôi đã có thể chia sẻ với cha rằng ông có gấp đôi khả năng bị bệnh, và ông đã không biết điều đó, cũng như đã không đi khám kiểm tra bệnh. " |
Dato che in lui non c’era peccato, aveva la prospettiva di non ammalarsi mai e di non morire. Ông không có tội và có triển vọng không bao giờ chết hoặc bị bệnh. |
A tutti capita di ammalarsi. Sự thật là ai cũng bị bệnh. |
Durante il processo di elaborazione del lutto vostro figlio potrebbe accusare sintomi fisici o addirittura ammalarsi. Trong giai đoạn đau buồn, có thể con bạn sẽ bị ảnh hưởng về thể chất, như bị bệnh chẳng hạn. |
Saranno quattro su quattro ad ammalarsi seriamente al piano di sopra. Nó sẽ là bốn trên bốn, những người mà sẽ thực sự, thực sự phát ốm với căn hộ tầng trên |
Un non morto non può ammalarsi. Anh không thể làm người chết bị bệnh được |
Abbiamo cominciato con il blocchetto delle ricette -- un comune pezzo di carta -- e ci siamo chiesti, non ciò di cui hanno bisogno i pazienti per essere in salute -- antibiotici, inalatori, farmaci -- ma prima di tutto, di cosa hanno bisogno i pazienti per rimanere in salute, per non ammalarsi? Chúng tôi đã bắt đầu với đơn thuốc một mẫu giấy rất đỗi bình thường và chúng ta đã hỏi, không phải cái bệnh nhân cần để dần khỏe mạnh -- kháng sinh, ống hít, thuốc men -- nhưng là cái bệnh nhân cần để khỏe mạnh, không bị ốm trước tiên? |
Ma l’imperfezione che hanno è grande abbastanza da ammalarsi e, col passar del tempo, morire. Nhưng nhiều khi dấu của sự bất-toàn đủ lớn để chúng đau ốm và có khi đến chết. |
Ecco cosa notò: i laureati più soggetti ad ammalarsi erano quelli più irascibili e più ansiosi quando si trovavano sotto stress.5 Bà chú ý một điều: Các sinh viên dễ nhiễm bịnh là những người hay nóng giận và lo âu nhiều khi tâm trạng bị căng thẳng.5 |
“ATTUALMENTE va di moda . . . l’idea di non ammalarsi mai più”, scrive la rivista tedesca Focus. TẠP CHÍ Focus của Đức báo cáo: “Ý tưởng thịnh hành ngày nay là con người sẽ không bao giờ còn bị bệnh tật nữa ...” |
Se sarai ancora qui al tramonto, ti portero'dall'ultima persona con cui ha parlato Jon Arryn prima di ammalarsi. Nếu ngài vẫn còn ở đây cho tới khi đêm xuống, tôi sẽ đưa ngài tới gặp người cuối cùng Jon Arryn nói chuyện trước khi ngã bệnh. |
* Probabilmente anche voi avete notato con tristezza che la vita è breve e che nessuno vuole invecchiare, ammalarsi e morire. Chắc chắn bạn cũng đã nhận thấy đời sống ngắn ngủi làm sao và không ai lại muốn già, mắc bệnh và chết. |
Alcuni studi indicano che chi cammina regolarmente può essere meno soggetto ad ammalarsi di chi è sedentario. Thật vậy, một vài cuộc nghiên cứu cho thấy những người đi bộ thường xuyên hiếm khi mắc bệnh hơn những người ít vận động. |
Per non ammalarsi, ad esempio, è indispensabile avere cibo e alloggio. Thí dụ, thức ăn, nước uống và chỗ ở là những điều cần thiết để duy trì sức khỏe. |
Avevano corpo e mente perfetti, per cui non avrebbero dovuto invecchiare, ammalarsi o morire: avrebbero potuto vivere per sempre. Họ có cơ thể và trí óc hoàn toàn, do đó không phải già đi, bị bệnh hay chết—họ đã có thể sống đời đời. |
10 Nel nuovo mondo di Dio le persone vivranno senza più ammalarsi e morire. 10 Trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, người ta sẽ không còn bị bệnh và chết nữa. |
E non è che non ricordassero i numeri che davamo loro; tutti si ricordano che la probabilità di ammalarsi di cancro è circa del 30 per cento e che la probabilità media di divorziare è circa del 40 per cento. Và không phải vì họ không nhớ con số chúng tôi đưa ra; mọi người đều nhớ xác suất trung bình của ung thư là khoảng 30% và xác suất trung bình của ly dị là 40% |
E nemmeno ammalarsi di aviaria è una buona idea. Và cúm Avian cũng không phải chuyện đùa. |
Tutti gli esseri umani sono dunque destinati ad ammalarsi, soffrire e infine morire. Vì thế, nhân loại phải trải qua bệnh tật, buồn khổ và cuối cùng sự chết. |
Siamo tutti preoccupati di alcuni aspetti della vecchiaia, rimanere senza soldi, ammalarsi, o finire con l'essere soli, e queste paure sono legittime e reali. Chúng ta đều lo lắng rất nhiều thứ khi về già, liệu ta có còn tiền, ốm yếu, cuối đời cô độc, và những nỗi sợ này là đúng và có thật. |
(Genesi 2:16, 17; 3:22, 23) Se l’uomo avesse avuto la tendenza innata ad ammalarsi o a ribellarsi, Geova non avrebbe definito “molto buono” l’uomo che aveva creato. Đức Giê-hô-va sẽ không tuyên bố sự sáng tạo loài người là “rất tốt-lành” nếu con người thường mắc bệnh hoặc có khuynh hướng phản nghịch. |
(Proverbi 22:3) In molti casi, prendendo alcune semplici precauzioni si può evitare di ammalarsi e di sprecare tempo e denaro. Nếu thực hiện các bước đơn giản để bảo vệ sức khỏe, bạn có thể tránh bị bệnh, tốn tiền, mất thời gian và nhiều nỗi khổ sở. |
Quelli scritti nel libro della vita non deperiranno più fino ad ammalarsi e morire. Những người có tên trong sách sự sống vào thời đó sẽ không còn phải rơi vào tình trạng bệnh tật và chết chóc nữa. |
2 Àmnon soffriva così tanto a motivo di sua sorella che finì per ammalarsi, perché Tàmar era una vergine e gli sembrava impossibile arrivare a lei. 2 Vì Ta-ma em gái mình nên Am-nôn buồn đến nỗi sinh bệnh, bởi cô là trinh nữ và Am-nôn thấy rằng không thể làm gì được cô. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ammalarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ammalarsi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.