amenizar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amenizar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amenizar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ amenizar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bớt, làm dịu, giảm bớt, thay đổi, xoa dịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amenizar

bớt

(abate)

làm dịu

(palliate)

giảm bớt

(relieve)

thay đổi

(modify)

xoa dịu

(to ease)

Xem thêm ví dụ

Com a ameaça da pólio crescendo, após a Segunda Guerra Mundial, ele e outros pesquisadores, notadamente Jonas Salk em Pittsburgh, iniciaram a busca por uma vacina para prevenir ou amenizar a doença.
Trong khi bệnh viêm tủy xám càng nguy hiểm, ông và những nhà nghiên cứu khác, nhất là Jonas Salk ở Pittsburgh, tìm một vắc-xin để tránh hay giảm bớt bệnh này.
Com o tempo, sentiremos a angústia de nosso sofrimento amenizar, ‘[aliviando] o coração da culpa’ (Alma 24:10) e proporcionando ‘paz de consciência’ (Mosias 4:3).
Với thời gian, chúng ta sẽ cảm thấy nỗi thống khổ buồn phiền của mình lắng xuống, khi ‘cất bỏ tội lỗi khỏi trái tim của chúng ta’ (An Ma 24:10) và mang đến ‘sự yên ổn trong lương tâm’ (Mô Si A 4:3).
Para amenizar seu conflito interno, elas minimizam ou justificam a desonestidade de muitas maneiras.
Để xoa dịu lương tâm, người ta viện cớ, giảm nhẹ hoặc ngụy biện cho hành động thiếu trung thực bằng nhiều cách.
Para amenizar a opinião americana, a maioria dos direitos aduaneiros foram retirados, exceto o imposto do chá, que nas palavras de Jorge era "um imposto para manter o direito ".
Để xoa dịu dư luận, phần lớn các thứ thuế đã bị bãi bỏ, trừ thuế trà ra; điều mà George gọi là "một thứ thuế cần để duy trì điều đúng đắn (đánh thuế)".
Vejamos, então, como a humildade, a paciência e a confiança absoluta em Deus podem ajudar-nos a amenizar a ansiedade.
Vậy, chúng ta hãy xem xét làm thế nào sự khiêm nhường, kiên nhẫn và việc tin tưởng hoàn toàn nơi Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta bớt lo lắng.
De um modo geral, nada dessa reflexão é acompanhado por qualquer linha concreta de ação que possa amenizar o problema.
Nói chung, những suy nghĩ này không bao giờ kèm theo hành động cụ thể để giải quyết được vấn đề.
O marido pode se esforçar para amenizar qualquer sentimento de insegurança da esposa.
Người chồng cố gắng giúp vợ không cảm thấy bất an.
Suas palavras ajudaram muito a amenizar os sentimentos irracionais de fracasso que me perseguiam.
Lời anh đã giúp tôi nhiều để đè nén những mặc cảm thất bại vô lý cứ dâng lên trong lòng tôi.
Da mesma forma, as forças e fraquezas tendem a estar inter-relacionadas (como a força da perseverança e a fraqueza da obstinação), e podemos aprender a valorizar a força e a amenizar a fraqueza que a acompanha.
Ngoài ra, những điểm mạnh và những điểm yếu thường có liên quan với nhau (như sức mạnh của lòng kiên trì và sự yếu kém của tính ngoan cố), và chúng ta có thể học cách quý trọng sức mạnh và kiềm chế sự yếu kém đi kèm theo.
Fui até lá na esperança de amenizar minha culpa.
Tôi bước vào trong đó với hy vọng có thể bớt cảm thấy tội lỗi.
No namoro, é comum o casal amenizar as diferenças entre os dois.
Khi còn hẹn hò, hai người yêu nhau có khuynh hướng bỏ qua sự khác biệt của nhau.
Orem pelo amor que os fará querer aliviar o fardo e amenizar os sofrimentos de seu cônjuge.
Hãy cầu nguyện để có được tình yêu thương làm giảm nhẹ gánh nặng và xoa dịu nỗi đau khổ của người bạn đời của mình.
Em dezembro de 1831, alguns irmãos foram chamados para ajudar a amenizar alguns sentimentos hostis que estavam se desenvolvendo em relação à Igreja.
Vào tháng Mười Hai năm 1831, một số các anh em đã được kêu gọi để giúp làm giảm bớt những cảm nghĩ không thân thiện đã phát triển nhắm vào Giáo Hội.
Thomas: “Podemos presumir que, sem amenizar a repreensão de Paulo, [Tito] instou com os coríntios usando de muito tato e perícia, garantindo-lhes que Paulo falava daquela maneira apenas porque pensava no bem-estar espiritual deles”.
Thomas: “Chúng ta có thể cho rằng dù không làm giảm nhẹ lời khiển trách của Phao-lô, [Tít] đã biện luận một cách khéo léo và tế nhị với người Cô-rinh-tô, bảo đảm với họ rằng tuy Phao-lô viết mạnh mẽ như thế, nhưng trong thâm tâm ông chỉ nghĩ đến lợi ích thiêng liêng của họ mà thôi”.
Isso ajudará a amenizar a situação.
Điều này sẽ giúp cho tình huống bớt căng thẳng.
Faça um esforço consciente de amenizar qualquer sentimento de insegurança que ela tenha.
Hãy ý thức rằng vợ có thể có một số mặc cảm sau khi sinh và hãy trấn an cô ấy.
Mesmo assim, Nikki gostaria de se comunicar com você, no mínimo para amenizar o que aconteceu.
Dầu vậy, Nikki vẫn muốn liên lạc với anh, dù chỉ để xoa dịu những chuyện đã xảy ra.
Mudar corações e amenizar o sofrimento
Giúp thay đổi lối sống và giảm bớt đau khổ
Discernir os verdadeiros motivos, sentimentos e circunstâncias pode amenizar sua raiva e ajudá-lo a fazer concessões para os erros da outra pessoa.
Nhận biết động lực thật sự, cảm xúc cũng như hoàn cảnh của người đó có thể làm bạn dịu cơn giận và dễ tha thứ.
Outra pessoa pode amenizar a necessidade que a criança tem da mãe, mas não supre a ausência.
Người khác có thể bù đắp phần nào nhu cầu cần mẹ của trẻ, nhưng không thể thay thế vai trò của người mẹ.
Vou falar com ele pessoalmente para amenizar o golpe.
Anh sẽ mặt đối mặt nói chuyện với hắn, như thế đỡ đau đầu hơn.
Procuram amenizar o sofrimento por dar ajuda prática a todos que precisam.
Họ được thôi thúc giảm bớt đau khổ cho người khác bằng những sự giúp đỡ thiết thực.
A Primeira de Pedro 5:6, 7, alude a que três qualidades que nos podem ajudar a amenizar a ansiedade?
I Phi-e-rơ 5:6, 7 nói đến ba đức tính nào có thể giúp chúng ta bớt lo lắng?
Notará que, além de às vezes amenizar a punição, a misericórdia de Jeová inclui uma terna compaixão.
Bạn sẽ thấy rằng ngoài việc đôi khi có trường hợp giảm nhẹ hình phạt, lòng thương xót của Đức Giê-hô-va bao hàm lòng trắc ẩn đầy quan tâm.
É com o profundo desejo de mostrar como amenizar sua dor que me dirijo a você que está sofrendo as devastadoras conseqüências dos maus-tratos e do abuso mental, verbal, físico e especialmente sexual.
Chính với một niềm khát khao sâu sắc nhằm vạch ra con đường dẫn đến sự an ủi nên tôi muốn nói với các anh chị em đang hứng chịu những hậu quả nguy hại của sự lạm dụng về tinh thần, lời nói, thể xác, và đặc biệt là tình dục.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amenizar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.