ambulatorio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ambulatorio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambulatorio trong Tiếng Ý.

Từ ambulatorio trong Tiếng Ý có nghĩa là phòng khám bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ambulatorio

phòng khám bệnh

adjective

Xem thêm ví dụ

Aveva un ambulatorio a Seattle.
Ông ta có một phòng khám ngoại trú ở Seattle.
Sulla Churg-Strauss, non su cio'che e'successo in ambulatorio.
Về bệnh Churg-Strauss chứ không phải về việc đã xảy ra trong viện.
In Occidente di solito bisogna prendere un appuntamento, andare in un ambulatorio, farsi visitare e ottenere una ricetta.
Ở Tây Phương, muốn đi bác sĩ thường phải lấy hẹn, đến phòng mạch, được khám bệnh, và nhận toa thuốc.
Mi sono accorto che ultimamente mi sono dedicato poco all'ambulatorio, e voglio fare ammenda.
Tôi chợt nhận ra mình hơi chểnh mảng với công việc ở phòng khám và tôi muốn bù đắp điều đó.
Perche'deve essere protetta piu'di una qualsiasi prostituta tremante nella sala d'attesa dell'ambulatorio?
Sao nó lại cần bảo vệ nhiều hơn đám gái gọi hư hỏng trong phòng khám?
A Sangin, dove mi sono ammalato nel 2002 l'ambulatorio medico più vicino era a tre giorni di cammino.
Tại Sangin nơi tôi bị ốm vào năm 2002, phòng khám gần nhất cách ba ngày đi bộ.
Perciò avete quegli ambulatori in paese vuoti e gli ospedali affollati.
Trên đây bạn thấy trạm y tế xã vắng vẻ và bệnh viện đông đúc.
Ho bisogno del dottor Foreman nell'ambulatorio 1 per un consulto.
Cần tham khảo ý kiến bác sĩ Foreman ở phòng khám số một.
Per ottenere la legittimazione, i governi devono spesso provvedere a servizi come l'educazione primaria, le cure primarie, la costruzione delle strade, degli ospedali e degli ambulatori.
Để có được tính hợp pháp, các CP thường thực hiện 1 số điều như cung cấp giáo dục cơ bản, chăm sóc sức khỏe ban đầu, đường xá, xây bệnh viện và phòng khám.
Non andammo nemmeno in un ambulatorio.
Chúng tôi còn không vào khám mà.
Queste tecnologie rendono più efficiente l'ingresso dei pazienti in ambulatorio, e a loro volta questi ambulatori cominciano ad aspettarsi questo tipo di efficienze.
Các công nghệ này giúp nhập hồ sơ bệnh án ở các cơ sở y tế hiệu quả hơn rất nhiều, đổi lại, các cơ sở y tế này bắt đầu đặt yêu cầ hiệu quả như thế.
L'ambulatorio mi da'una pillola al giorno.
Phòng thuốc chỉ đưa tôi một viên mỗi ngày.
Sarebbe stato piu'facile trovare del crack piuttosto che un passaggio all'ambulatorio.
Có lẽ lúc đó chơi đá bóng còn đơn giản hơn là đến bệnh viện
«Questo è il mio biglietto» disse «e qui c’è il numero del mio ambulatorio.
“Đây là danh thiếp của tôi,” cô nói, “có số phòng khám trên đó.
E'entrata nell'ambulatorio e mi ha urlato in faccia.
Cô ấy vào phòng khám và gào thét lên với tôi.
Dottor House. C'e'una paziente nell'ambulatorio uno.
Bác sĩ House, anh có bệnh nhân trong phòng 1.
Sa che sono qui in ambulatorio, come ha ordinato.
Cô ta biết tôi ở đây, ở trong viện như bả đã yêu cầu.
La sua famiglia viveva al piano terra e affittava le stanze al piano di sopra ai pazienti dell’ambulatorio.
Gia đình của bà sống ở tầng chính và cho những bệnh nhân ngoại trú của bệnh viện mướn những căn phòng trên lầu.
Alcune delle prime ricerche sulla salute delle persone di colore ci hanno rivelato che per molti, l'ambulatorio è associato a paura, diffidenza, mancanza di rispetto, e un fastidio inutile.
Một số nghiên cứu mới đây của chúng tôi về vấn đề sức khỏe, tiết lộ rằng đối với nhiều người, phòng khám làm liên tưởng tới sự sợ hãi, sự hoài nghi, thiếu tôn trọng, và khó chịu không cần thiết
Ma quando lasciano l'ambulatorio, di quelle domande, in media, solo una e mezza ha trovato risposta (47).
Nhưng khi họ quay ra, tính trung bình chỉ có 1,5 được trả lời.
Per circa un anno tenemmo l’adunanza nell’ambulatorio in cui si pulivano le ferite ai lebbrosi.
Khoảng một năm, chúng tôi họp ở trong phòng rửa vết thương bệnh cùi.
Scommetto una settimana di lavoro in ambulatorio che invece funzionera'.
Tôi cược với cậu một tuần trực ở phòng khám rằng nó có tác dụng.
Apro un ambulatorio di sopra.
Tôi đang để phòng mạch của tôi trên lầu.
Mia moglie dirige un ambulatorio proprio in fondo alla strada.
Vợ tôi đang điều hành một phòng khám gần đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambulatorio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.