ámbito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ámbito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ámbito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ámbito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là môi, phạm vi, trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ámbito
môinoun |
phạm vinoun en el ámbito del denominado diseño de vacunas racional. bên trong phạm vi của cái gọi là thiết kế vắc xin hợp lý |
trườngadjective noun porque creo que el ámbito bởi vì tôi nghĩ rằng những trường |
Xem thêm ví dụ
Este cambio en el estado reconoció sustantivas reformas de economía de mercado en los ámbitos de la convertibilidad de la moneda, la determinación del salario, la apertura a la inversión extranjera y el control gubernamental sobre los medios de producción y asignación de recursos. Sự thay đổi quy chế này công nhận những cải cách kinh tế thị trường thực sự trong các lĩnh vực chuyển đổi tiền tệ, quyết định mức lương, tính mở với đầu tư nước ngoài, và sự kiểm soát của chính phủ với các phương tiện sản xuất và phân phối tài nguyên. |
Tal vez sea porque la explicación más convincente se encuentre en otro ámbito y se refiera a los dones divinos que nos distinguen como humanos, uno de los cuales es la conciencia”. Chúng ta có thể phải tìm câu trả lời ở một lĩnh vực khác, liên quan đến những phẩm chất mà Thượng Đế phú cho con người, kể cả lương tâm”. |
Y basados en esta representación, en nuestro ámbito, estamos convencidos de que el cerebro hace predicciones precisas que sustrae de las sensaciones. Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận. |
Alicia Luisa Delgado Hilario, más conocida como Alicia Delgado (Oyón, 6 de mayo de 1959 - Lima, 24 de junio de 2009), fue una cantante folclórica peruana, quien incursionó el arpa definitivamente en el ámbito vernacular. Alicia Luisa Delgado Hilario, được biết đến với nghệ danh Alicia Delgado (6 tháng 5 năm 1959 - 24 tháng 6 năm 2009), là một ca sĩ dân gian người Peru, được ghi nhận là người thiết lập đàn hạc trong música folklórica. |
Según la Federal Communications Commission (comisión federal de comunicaciones de Estados Unidos o FCC): "Algunos grupos de interés de los ámbitos de la salud y la seguridad han interpretado ciertos informes de forma que sugieren que el uso de dispositivos inalámbricos puede estar relacionado con enfermedades como el cáncer, entre otras, presentando más riesgos potenciales para niños que para adultos. Theo Ủy ban truyền thông liên bang Hoa Kỳ (FCC): “Một số nhóm lợi ích về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết là việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn lơn cho trẻ em so với người lớn. |
Esto es cierto tanto en el ámbito espiritual como en los asuntos temporales. Điều này đúng cả trong những vấn đề thuộc linh lẫn trong các vấn đề vật chất. |
También gozó de cierto éxito en el ámbito civil. Quân sự cũng đạt được nhiều thành công. |
A pesar de la afirmación del fundador Armand Petijean de que Lancôme nunca anunció, hoy Lancôme es uno de los principales anunciantes en el ámbito de la belleza de lujo. Mặc dù người sáng lập Armand Petijean khẳng định rằng Lancôme không bao giờ quảng cáo, nhưng ngày nay Lancôme là một trong những nhà quảng cáo hàng đầu trong lĩnh vực làm đẹp cao cấp. |
Como las normativas de seguridad alimentaria son muy restrictivas, la carne de alce se consume principalmente en el ámbito doméstico, y pocas veces se puede comer en restaurantes. Do quy định vệ sinh thực phẩm nghiêm ngặt, thịt nai sừng tấm Á-Âu thường chỉ được tiêu thụ ở các hộ gia đình và hiếm khi thấy ở các nhà hàng. |
El desarrollo de algoritmos de control más inteligentes, el diseño de microprocesadores, y el análisis de sistemas del medio ambiente también caen dentro del ámbito de la ingeniería de sistemas. Sự phát triển của các thuật toán điều khiển thông minh hơn, thiết kế chíp, và những phân tích môi trường hệ thống cũng nằm trong tầm nhìn của kỹ thuật hệ thống. |
Kenia y Etiopía, con otros asociados que están tratando de lograr lo mismo, salvar tantas vidas tan rápidamente como podamos, pero hacerlo de manera sistemática y que se pueda implementar en el ámbito nacional y luego con un modelo que pueda aplicarse en cualquier país del mundo. Kenya và Ethiopia với những tổ chứuc khác cố gắng đạt được những thành quả tương tự như vậy, để cứu được nhiều sinh mạng một cách nhanh nhất. nhưng phải làm điều đó một cách có hệ thống và có thể được áp dụng trên khắp cả nước và cùng với một mô hình có thể áp dụng ở bất cứ nước nào trên thế giới. |
Lo que sí tenemos es la flexibilidad de un centro académico para trabajar con competentes, motivados, entusiastas y, espero, equipos de investigación bien financiados, para impulsar estas moléculas hacia el ámbito clínico mientras preservamos nuestra habilidad para compartir la sustancia prototipo internacionalmente. Cái mà chúng tôi có chính là sự linh hoạt của một trung tâm học thuật để làm việc với những con người cạnh tranh, tâm huyết, năng nổ, hy vọng là được tài trợ đầy đủ để có thể mang những tế bào này đến các phòng khám khi cùng lúc duy trì khả năng để chia sẻ mẫu thuốc này toàn cầu. |
Los medios de comunicación presentan ejemplos de falta de respeto a las normas morales en los ámbitos privado, político, deportivo, profesional, comercial... Phương tiện truyền thông thường đề cập những vụ suy đồi đạo đức—trong đời sống riêng, trong giới quan chức, thương mại, ngành nghề, thể thao và những lĩnh vực khác. |
¿En qué ámbitos debemos esforzarnos por mantenernos sin mancha del mundo? Chúng ta phải cố gắng trong những lãnh vực nào để giữ lấy mình khỏi sự ô uế của thế gian? |
Al principio, cuando estás trabajando en un ámbito nuevo de la ciencia, tienes que pensar en todas las trampas posibles y las cosas que podrían llevarte a creer que habías hecho algo cuando no era así, y, peor aún, llevar a otros a creer lo mismo. Từ rất sớm, khi bạn làm việc trong một lĩnh vực mới của khoa học, bạn phải nghĩ về những khó khăn và những thứ có thể làm cho bạn tin rằng bạn đã làm điều gì đó trong khi bạn chả làm được gì cả, và tệ hơn nữa, làm cho những người khác tin như vậy. |
Cuando en este ámbito durante unos 30- 45 minutos tienes que descansar los ojos. Khi ở trong phạm vi này khoảng 30- 45 phút, bạn phải nghỉ ngơi đôi mắt của bạn. |
Sin embargo, hoy en día la improbidad —la falta de integridad— mina todos los ámbitos de la sociedad. Nhưng ngày nay, sự gian dối—tức thiếu tính thanh liêm—đang ảnh hưởng đến mọi tầng lớp xã hội. |
Así que creo que en parte soy organizador en el lab de medios, en el ámbito educativo, probablemente debido a esa experiencia. Về sau, tôi thành người tổ chức của phòng thí nghiệm truyền thông trong lĩnh vực giáo dục có thể một phần là do kinh nghiệm này. |
Cualquier cosa creada por la mente, lo es en un circulo, dentro del ámbito del “yo”. Bất kỳ điều gì cái trí tạo ra đều ở trong một vòng tròn, trong lãnh vực của cái tôi. |
Las Condiciones de Tratamiento de Datos de Google Ads están dirigidas a las empresas ubicadas en el territorio de Suiza o de algún Estado miembro del Espacio Económico Europeo (EEE) o a aquellas empresas que por otros motivos estén sujetas al ámbito territorial de aplicación del Reglamento General de Protección de Datos (RGPD). Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google chỉ dành cho các doanh nghiệp được thành lập trong lãnh thổ quốc gia thành viên của Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) hoặc Thụy Sỹ hay thuộc phạm vi lãnh thổ áp dụng Quy định chung về bảo vệ dữ liệu (GDPR) vì một số lý do khác. |
Han sido artífices de paz, promotores de justicia, animadores de un mundo más humano, un mundo según Dios; se han comprometido en diferentes ámbitos de la vida social, con competencia y profesionalidad, contribuyendo eficazmente al bien de todos. Họ dấn thân trong nhiều lãnh vực khác nhau của đời sống xã hội, với khả năng chuyên nghiệp, góp phần hữu hiệu vào thiện ích của mọi người. |
Como aún estamos realizando estas obras, trabajamos en gran parte en el ámbito de la intuición y el misterio. Vì chúng tôi vẫn đang thực hiện những tác phẩm này, chúng tôi hầu hết đang làm việc bằng trực giác và với nhiều bí ẩn. |
1, 2. a) ¿Por qué les parece improbable a algunos que pronto vaya a producirse un cambio radical en el ámbito religioso mundial? 1, 2. (a) Tại sao một số người thấy khó tin là một ngày gần đây sẽ có một sự thay đổi tận gốc rễ trong môi trường tôn giáo thế giới? |
Puesto que el Todopoderoso se lo permite, los seres humanos ocupan posiciones de autoridad “relativas” (de mayor o menor importancia en el ámbito humano, pero siempre inferiores a la de Jehová). (Rô-ma 13:1, 2) Con người giữ những chức vụ “tương đối” (có thể cao hơn hoặc thấp hơn người khác, nhưng luôn luôn dưới quyền Đức Giê-hô-va) vì Đấng Toàn Năng cho phép họ. |
Y sin lugar a dudas ocurre en el ámbito financiero. Và rõ ràng là trong lĩnh vực tài chính. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ámbito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ámbito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.