ámbar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ámbar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ámbar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ámbar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hổ phách, Hổ phách, huyết phách, Hổ phách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ámbar
hổ pháchnoun (Sustancia dura, amarilla o marrón, formada de resina, usada particularmente en joyería.) Un sorbo de veneno de la botella ámbar. Giọt thuốc độc cuối cùng trong chai hổ phách. |
Hổ pháchnoun (color naranja amarillento) Un sorbo de veneno de la botella ámbar. Giọt thuốc độc cuối cùng trong chai hổ phách. |
huyết pháchnoun (Sustancia dura, amarilla o marrón, formada de resina, usada particularmente en joyería.) |
Hổ phách
Un sorbo de veneno de la botella ámbar. Giọt thuốc độc cuối cùng trong chai hổ phách. |
Xem thêm ví dụ
Está conformado por 59 objetos de oro, plata, hierro y ámbar que totalizan un peso de casi 10 kilos. Nó bao gồm 59 vật phẩm làm bằng vàng, bạc, sắt và hổ phách với tổng trọng lượng lên đến gần 10 kg, 9 phần trong đó là 23,5 carat vàng. |
Un sorbo de veneno de la botella ámbar. Giọt thuốc độc cuối cùng trong chai hổ phách. |
Supongo que todos saben que si uno tuviera una pieza de ámbar con un insecto dentro y la perfora y le saca algo al insecto y lo clona y lo repite una y otra vez obtendría una sala llena de mosquitos. Còn tôi cho rằng tất cả đều biết nếu có một miếng hổ phách chứa một con côn trùng, khoan vào trong, và lấy ra được thứ gì đó từ con côn trùng đó, nhân bản nó, lặp đi lặp lại nhiều lần, bạn sẽ có một căn phòng đầy muỗi. |
En palabras de Thales, el ámbar se denomina electrón. Theo lời của Thales, hổ phách được gọi là điện tử ( eletron ). |
Si nos fijamos en la primera pista para 1 horizontal, que comienza con la letra C, de corrupto, y justo debajo tenemos una O, de 'outfielder' [jardinero] y si siguen leyendo las primeras letras de las pistas hacia abajo, obtendrán caballo cobalto, [CH] búho ámbar [AO], buey plata [SO], burro rojo [RD] y gallo esmeralda. Nếu bạn nhìn gợi ý cho câu 1 - ngang, bắt đầu với chữ C của từ Corrupt và ngay dưới đó là O cho từ Outfielder, và nếu tiếp tục nhìn dọc xuống chữ cái đầu tiên, bạn sẽ thấy con ngựa màu coban, cú màu hổ phách, trâu xám, lừa đỏ, và con gà màu lục bảo. |
Fue encontrado ámbar báltico en la tumba del faraón egipcio Tutankhamón, así como se envió desde el Mar del Norte ámbar para el Templo de Apolo en Delfos como ofrenda. Pharaoh Ai Cập Tutankhamun đã hổ phách Baltic giữa các hàng hoá mai táng của mình, và hổ phách đã được gửi từ Biển Bắc đến đền thờ của Apollo ở Delphi như một món lễ vật cúng tế. |
Sarah, si tu hija ha desaparecido pondremos la alerta ámbar. Sarah, nếu con gái cô mất tích, chúng tôi sẽ phát thông báo khẩn Amber ( báo trẻ em bị bắt cóc ). |
Porque el ADN del dinosaurio atrapado en el ámbar nos dio alguna pista de que estas cosas diminutas podían quedar atrapadas para hacerlas algo precioso en vez de que parezcan nueces. Bởi mẫu DNA của khủng long lưu lại trong hổ phách đã mách nước cho chúng tôi rằng những thứ nhỏ nhắn này có thể bảo tồn và làm cho chúng có vẻ quý giá, hơn là vẻ ngoài - những hạt giống. |
La pantalla aparecerá roja o ámbar para que tus ojos se acostumbren a la luz nocturna con más facilidad. Màn hình sẽ chuyển sang màu đỏ hoặc màu hổ phách, điều này có thể giúp mắt bạn điều tiết theo thị lực vào ban đêm dễ dàng hơn. |
Y la naturaleza tuvo que esperar unos 2200 años hasta ver nuevas investigaciones en las propiedades del ámbar. Và tự nhiên phải chờ đợi gần 2. 200 năm nữa trước khi có những cuộc điều tra mới về tính chất của hổ phách. |
Aunque las minas de ámbar se agoten- Kể cả nếu như các mỏ hổ phách khô lại, thì vẫn còn xương... |
Se pensó a partir de la década de 1850 que la resina que se convertía en ámbar era producida por el árbol Pinites succinifer, pero investigaciones realizadas en 1980 concluyeron que la resina se origina a partir de varias especies. Từ những năm 1850 người ta đã cho rằng nhựa cây mà trở thành hổ phách được tạo bởi các cây Pinites succinifer, nhưng nghiên cứu trong những năm 1980 đi đến kết luận rằng các loại nhựa có nguồn gốc từ một số loài. |
Siempre practicando el tono perfecto del ámbar, ¿eh? Luôn luôn phải thực hành việc sơn lá vàng cho cả khu rừng, nhỉ? |
Gilbert denominó a estos objetos similares al ámbar con la palabra griega para ámbar. Gilbert đặt tên những vật giống hổ phách này giống với từ chỉ hổ phách trong tiếng Hy Lạp. |
Pero de ellos solo quedan huesos y ámbar. Nhưng những gì còn sót lại của chúng cũng chỉ là xương và hóa thạch. |
Tenemos un caballo cobalto, un burro rojo, un búho ámbar, un gallo esmeralda, un buey de plata, olviidé mi marcador púrpura, así que tenemos una oveja blanca, pero eso es una coincidencia bastante sorprendente, ¿o no? Ngựa màu coban, lừa màu đỏ, cú màu hổ phách, gà màu lục bảo, trâu màu xám, tôi quên mất màu tím nên con cừu chưa được tô màu nhưng sự trùng hợp này khá tuyệt phải không ? |
Los trabajos submarinos sacaron a la luz un enorme tesoro: ámbar, ébano y marfil; lingotes de cobre, probablemente de Chipre; vasijas de cerámica y joyas de oro y plata, de Canaán, y diversos artículos de Egipto, entre ellos escarabajos ornamentales. Họ tìm thấy trong con tàu ấy một kho báu lớn gồm hổ phách, gỗ mun, ngà voi, cũng như các thỏi đồng được xem là đến từ Chíp-rơ, chai lọ và một bộ sưu tập nữ trang vàng bạc của người Ca-na-an, vật trang trí hình bọ cánh cứng và nhiều thứ khác đến từ Ai Cập. |
Alguien ha rediseñado dinosaurios a partir del ADN de un ámbar prehistórico. Có ai đó đang tái tạo lại bọn khủng long bằng cách trích xuất tế bào ADN của chúng từ hổ phách thời tiền sử. |
Estará cargada de oro y ámbar y gemas de Arabia. Nó sẽ chở đầy vàng và chất diên hương và ngọc ngà của xứ Ả rập. |
William Gilbert, un científico inglés del siglo XVII, descubrió con una experimentación cuidadosa, que otros materiales evidencian las propiedades de atracción del ámbar. William Gilbert, một nhà khoa học người Anh ở thế kỉ 17, bằng một thí nghiệm kỹ lưỡng, phát hiện ra rằng, một vài chất liệu khác cũng có tính chất hút như của hổ phách. |
2 Vimos al Señor sobre el barandal del púlpito, delante de nosotros; y debajo de sus pies había un pavimento de oro puro del color del ámbar. 2 Chúng tôi trông thấy Chúa đứng trên bục gỗ trước mặt chúng tôi; và dưới chân Ngài là một cái bệ lát bằng vàng y, có màu vàng thẫm như màu hổ phách. |
Ya que el ámbar báltico contiene alrededor de un 8 % de ácido succínico, también se le aplica el término succinita. Bởi vì hổ phách Baltic chứa khoảng 8% axit succinic, nó còn được gọi là hổ phác vàng. |
Así que tenemos un caballo de cobalto, [CH] búho ámbar, [AO] un buey plata, [SO] sí, bien, un burro rojo [RD], ¿y qué era color esmeralda? Ta có một con ngựa màu coban, một con cú màu hổ phách, một con trâu màu xám, vâng, một con lừa màu đỏ, và con gì có màu lục bảo thế? |
Y si hubiera seńalado la naranja, o ámbar, significaría que tendrías que recibir un control más concienzudo por parte del trabajador del centro de salud. Và nếu chỉ vào khu vực vàng hoặc màu hổ phách, thì có nghĩa là anh cần phải có, nhân viên chăm sóc sức khỏe. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ámbar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ámbar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.