amaranto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amaranto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amaranto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ amaranto trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chi dền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amaranto

chi dền

noun

Xem thêm ví dụ

No princípio, Úrsula lhes enchia os bolsos de dinheiro e Amaranta tentava ficar com eles.
Lúc đầu, Ucsula nhét đầy tiền vào túi chúng và Amaranta muốn giữ chúng lại để nuôi dạy.
Embora Amaranta insistisse para que o deixassem com ela para acabar de criar, a mãe se opôs.
Mặc Amaranta yêu cầu bên nhà gái để cậu bé ở lại nhà nhưng người mẹ không đồng ý.
Último da linhagem dos Buendía, filho de Amaranta Úrsula e Aureliano Babilônia.
Người cuối cùng của dòng họ, là con trai của Amaranta Úrsula và Aureliano Babilonia.
A partir de então, Úrsula só precisava recordar a data para saber o lugar exato em que Amaranta estava sentada.
Từ bữa đó, Ucsula chỉ cần nhớ ngày tháng để biết chính xác chỗ ngồi của Amaranta.
Ninguém na casa reparou então que Amaranta teceu uma preciosa mortalha para Rebeca.
Trong gia đình không một ai biết rằng Amaranta lúc này dệt một tấm khăn liệm quý giá cho Rêbêca.
“Era a coisa menos grave que eu podia fazer”, replicou Amaranta na virulenta discussão que tiveram naquela noite.
"""Đó là điều ít nghiêm trọng hơn có thể xảy ra"", Amaranta cãi lại Rêbêca trong cuộc đấu khẩu ác liệt đã xảy ra đêm ấy."
Muitos anos antes, ainda quase um menino, Gerineldo Márquez havia declarado seu amor a Amaranta.
Nhiều năm về trước dù hãy còn trẻ con, đã có lần Hêrinênđô Mackêt ngỏ tình với Amaranta.
“A mais afortunada será Rebeca”, disse Amaranta.
"""Người gặp may nhất ở đây là chị Rêbêca"", Amaranta nói."
“Não perca tempo”, foi tudo quanto disse Amaranta.
"""Đừng chần chừ mất thời gian nữa"", đó là tất cả những gì mà Amaranta có thể nói."
Então continuava seu perambular angustioso, respirando feito um gato, e pensando em Amaranta.
Khi ấy anh chàng tiếp tục đi đi lại lại buồn bã, thở hít như một con mèo, và nghĩ tới Amaranta.
Sentiu os dedos de Amaranta como uns vermezinhos quentes e ansiosos que procuravam o seu ventre.
Cậu cảm thấy những ngón tay của Amaranta, giống như những con tằm, nóng ran và khao khát, đang lần tìm bụng mình.
Quando Amaranta o viu entrar, sem que ele houvesse dito nada, soube imediatamente por que tinha voltado.
Khi Amaranta nhìn thấy cậu bước vào, dù cậu chưa hề nói gì cả cô biết ngay vì sao cậu trở về.
Desde a diva do tecno brega do norte do Brasil, Gaby Amarantos a um grupo de mulheres na Chechénia.
Từ danh ca tecno hàng đầu của bắc Brazil, Gaby Amarantos đến một đoàn diễn nữ ở Chechnya.
Eram quatro e meia da tarde quando Amaranta Úrsula saiu do banho.
Vào lúc bốn giờ rưỡi chiều, Amaranta Ucsula bước ra khỏi nhà tắm.
Pietro Crespi viu então a luz acesa em todas as janelas do povoado, menos na de Amaranta.
Thế là lúc đó Piêtrô Crêspi nhìn thấy ánh sáng ló ra từ cửa sổ khắp các nhà trong làng chỉ trừ cửa sổ phòng Amaranta.
Enquanto Amaranta Úrsula estava no jardim de infância, ele caçava minhocas e torturava insetos no jardim.
Trong khi Amaranta ở nhà trẻ thì Aurêlianô tìm bắt giun và hành hạ lũ sâu bọ ngoài vườn.
No daguerreótipo familiar, o único que existiu, Aureliano apareceu vestido de veludo negro, entre Amaranta e Rebeca.
Trong bức ảnh đaghe chụp toàn gia đình đã mất từ lâu, Aurêlianô mặc đồ dạ đen đứng giữa) Amaranta và Rêbêca.
Depois não tiveram mais ocasião de tornar a pensar nisso, porque Amaranta Úrsula sangrava um manancial inesgotável.
Sau đó bọn họ không có dịp để nghĩ về cái đuôi lợn, bởi vì Amaranta Ucsula bị rong máu không thể nào cầm được.
Foi ela a única pessoa que se atreveu a intermediar as disputas entre Rebeca e Amaranta.
Cô là người duy nhất trong nhà đã dám can ngăn những cuộc đấu khẩu giữa Rêbêca và Amaranta.
De repente, quando Úrsula e Amaranta já haviam sobreposto um novo luto aos anteriores, chegou uma notícia insólita.
Bỗng nhiên, khi Ucsula và Amaranta đang để tang mới cho các vị tiền bối, thì có một tin lạ được chuyển đến.
“Eu sou sua tia”, murmurava Amaranta esgotada.
"""Ta là cô mày"", Amaranta thì thào nói vẻ mệt mỏi."
Já desde muito antes, Amaranta havia renunciado a qualquer tentativa de transformá-la em uma mulher útil.
Từ lâu rồi, Amaranta đã dứt bỏ mọi ý định cố dạy nàng thành một cô gái hữu ích.
Úrsula e Amaranta correram até a esquina, abrindo caminho aos empurrões, e então o viram.
Ucsula và Amaranta chạy tới đầu phố, rẽ đám đông và thế là nhìn thấy Aurêlianô Buênđya.
Ocupava-se como mãe da pequena Amaranta.
Ông chăm nom bé Amaranta như một người mẹ.
“Três homens o trouxeram”, explicou Amaranta.
"""Ba người đàn ông đã mang nó tới"", Amaranta nói."

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amaranto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.