altiplano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ altiplano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altiplano trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ altiplano trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cao nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ altiplano
cao nguyênnoun sino únicamente en el altiplano, una zona conocida como la provincia de Nuoro. mà chỉ là vùng cao nguyên của nó— tỉnh Nuoro |
Xem thêm ví dụ
Se conoce como el Altiplano o las altas planicies, un lugar de extremos y contrastes descomunales. Nó gọi là Altiplano, hay "vùng đồng bằng cao"-- một nơi của những thái cực và tương phản cực độ. |
Esta es una escalada llamada la Ruta Dike, en Peyrat Dome, en el altiplano de Yosemite. Có một chỗ leo núi gọi là Dike Route, ở Peyrat Dome, trên vùng Yosemite. |
La capital del Altiplano peruano es Puno, ubicada en el extremo noroeste del lago Titicaca, el lago navegable más alto del mundo. Thủ phủ của vùng Altiplano thuộc Peru là Puno, tọa lạc ở phía tây bắc hồ Titicaca, hồ cao nhất thế giới có tàu bè đi lại được. |
Aunque el idioma principal del Perú es el español, en el Altiplano también se habla quechua y aymará. Dù Tây Ban Nha là ngôn ngữ chính của Peru, tiếng Quechua và Aymara cũng được nói ở Altiplano. |
Gracias al amor que Jehová le tiene a la humanidad, muchos habitantes del Altiplano andino se están uniendo a la muchedumbre que glorifica Su majestuosa casa de adoración verdadera (Ageo 2:7). Nhờ tình yêu thương của Đức Giê-hô-va đối với nhân loại, nhiều người ở vùng cao nguyên Altiplano trong dãy Andes được ở trong số đám đông tôn vinh nhà thờ phượng thật huy hoàng của Ngài.—A-ghê 2:7. |
La mayoría, como este en Puerto Moresby, son viejos y a punto de descomponerse. y muchos no están en el altiplano donde son necesarios. Nhiều cái trong số chúng đã cũ kĩ, như chiếc này ở Port Moresby. Nhiều cái thì hỏng hóc và không có ở vùng cao nguyên, nơi rất cần chúng. |
Otras ciudades importantes de Altiplano son Kpalimé y Badou. Các thành phố chính khác ở vùng Plateaux gồm Kpalimé và Badou. |
En mi opinión, la evidencia mas significativa que tenemos en este rompecabezas, sobre los astronautas ancestrales es Puma Punku, en los altiplanos de Bolivia Theo ý kiến của tôi, mẫu vật đáng kể nhất mà chúng ta có trong toàn bộ bức tranh ghép về phi hành gia cổ đại chính là Puma Punku trên cao nguyên Bolivia. |
El Altiplano está muy lejos de la vista del mundo en general, pero no de la vista de Dios. Thế giới nói chung không chú ý đến vùng Altiplano, nhưng Đức Chúa Trời chú ý. |
Dado los elevados índices de analfabetismo en el Altiplano, los vídeos y las grabaciones en casete de la Sociedad Watch Tower en los idiomas locales son muy útiles, incluso para conducir estudios bíblicos. Vì có nhiều người mù chữ ở Altiplano, nên các băng video và cassette của Hội Tháp Canh bằng tiếng địa phương rất hữu ích—ngay cả cho việc hướng dẫn học hỏi Kinh Thánh. |
Entre ellas cuenta con altiplanos y volcanes. Iturup bao gồm các khối núi núi lửa và các rặng núi. |
De repente aparece una extensa meseta: el Altiplano del sur del Perú. Rồi vùng cao nguyên bao la bất ngờ hiện ra trước mắt, đó là vùng Altiplano thuộc miền nam Peru. |
Esto es escalada de fricción, en Tuolumne Meadows, en el altiplano de Yosemite. Đây là leo núi dựa vào lực ma sát, ở Tuolumne Meadows, tại cao nguyên Yosemite. |
En el Reino Unido, su distribución es en el oeste y el norte y cada vez más común en el altiplano occidental, también se encuentra en Snowdonia y el Lake District. Ở Anh nó phân bố ở phía tây và bắc trên các cao nguyên và cũng được tìm thấy ở Snowdonia và Lake District. |
En 1996 nos cambiaron a un circuito más cercano a Antananarivo, en el altiplano central de la isla. Năm 1996, chúng tôi được bổ nhiệm đến một vòng quanh ở vùng cao nguyên miền trung, gần Antananarivo hơn. |
Se conoce como el Altiplano o las altas planicies, un lugar de extremos y contrastes descomunales. Nó gọi là Altiplano, hay " vùng đồng bằng cao " -- một nơi của những thái cực và tương phản cực độ. |
En relojería, Piaget lanza el modelo Altiplano y reinterpreta, en 1999, uno de sus clásicos, la línea Emperador. Về các sản phẩm đồng hồ, không lâu sau đó Piaget tung ra mẫu Altiplano và vào năm 1999 cải tiến lại một trong những mẫu đồng hồ cổ điển của mình, thuộc dòng Emperador. |
Para quitarme de encima la escoria y las sombras, para purificarme caminé largos ratos por el altiplano. Để rũ sạch nỗi đau và bóng tối, để gột rửa bản thân, cháu đã đi bộ xa mãi qua cao nguyên. |
Y no toda la isla, la isla tiene aproximadamente 1, 4 millones de personas, sino únicamente en el altiplano, una zona conocida como la provincia de Nuoro. Không phải trên toàn bộ hòn đảo với khoảng 1. 4 triệu người, mà chỉ là vùng cao nguyên của nó -- tỉnh Nuoro |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altiplano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới altiplano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.