almejas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ almejas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ almejas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ almejas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vỏ sò, ốc, hến biển, Nghêu, nghêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ almejas
vỏ sò
|
ốc(shellfish) |
hến biển
|
Nghêu
|
nghêu
|
Xem thêm ví dụ
La almeja de Islandia suele vivir más de 100 años, y se sabe de algunas que han sobrepasado los 400. Sò biển quahog thường sống hơn 100 năm, thậm chí có con sống hơn 400 năm. |
Tomemos las profundidades heladas de los océanos Atlántico y Ártico, donde los tiburones de Groenlandia pueden vivir hasta más de 400 años, y la almeja de Islandia conocida como quahog puede vivir hasta 500 años. Hãy để ý đến độ sâu lạnh lẽo của Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương, nơi cá mập Greenland có thể sống đến hơn 400 năm, và sò biển quahog Bắc Cực có thể sống đến 500 năm. |
Piense en lo siguiente: Los ingenieros analizaron dos tipos: las conchas marinas bivalvas (como las almejas) y las caracolas en espiral (con forma de tornillo). Hãy suy nghĩ điều này: Các kỹ sư đã phân tích hai loại vỏ: vỏ gồm hai mảnh và vỏ xoắn ốc. |
Bueno, son almejas rellenas... Well, trai nhồi, ha, ha... |
En una noche de luna antes de una tormenta, miles de erizos, almejas y corales liberaron billones de esperma y huevos al mar abierto. Một đêm trăng sáng trước một cơn bão, hàng ngàn cầu gai, trai và san hô đã sản sinh hàng tỉ tinh trùng và trứng giữa biển khơi. |
Seguro, pero no tanto como las almejas. Chắc rồi, chỉ không nhiều như món trai. |
Había almejas, camarones cangrejo hervido cangrejo asado y cangrejo frito. Có trai và sò và hàu và cua vỡ và cua tuyết và cua chúa. |
A veces, los jubilados-pescadores debían alcanzar casi el horizonte para poder encontrar almejas y vieiras. Đôi khi, những ngư lão nghỉ hưu phải lội ra xa tít để tìm trai, sò. |
Dicen que las almejas mejoran las eyaculaciones. Họ bảo ăn hào sẽ " bổ thận tráng dương " đấy. |
No es mejor que la Almeja Azul. Không thể nào hơn được loại Blue Oyster đâu. |
Salsa de almejas. Nước sốt sò. |
Ahora en un laboratorio, si tomas una almeja y la pones en un pH que es -- no 8,1, que es el pH normal del agua marina -- sino 7,5, se disuelve en tres días. Trong phòng thí nghiệm, nếu bắt 1 con trai và đo độ pH không phải 8.1, là độ pH bình thường của nước biển -- mà là 7.5, nó hòa tan trong khoảng 3 ngày. |
Entonces, pueden haber oído de esta almeja gigante descubierta frente a las costas del norte de Islandia que llegó a los 405 años. Rồi bạn sẽ thấy 1 con sò khổng lồ được khám phá ở bờ biển phía bắc Iceland đã tới 405 tuổi. |
Esto es como si esa Almeja Azul y la hierba afgana se conocieran y tuvieran un bebé. Cái này giống như là, cái của nợ Blue Oyster đó gặp loại Afghan Kush và chúng có con với nhau. |
Es la primera vez que comes almejas, ¿qué está pasando? Đây là lần đầu tiên bạn ăn sò, vậy điều gì đang diễn ra? |
Los mariscos, como cangrejos, camarones y almejas, representaron 215.000 toneladas, con un valor de $ 316 millones en el mismo año. Các loài giáp xác như cua, tôm và nghêu đạt sản lượng 195.000 tấn thiếu (215.000 tấn) với giá trị 316 triệu USD trong cùng năm. |
Apuesto a que eres tan jugosa como una almeja de agua dulce. Ồ, tao cá là mày mọng nước như con sò vậy! |
Jefe, debo decir que todo esto me hierve las almejas. Sếp à, tôi phải nói là toàn bộ việc này thực sự nướng chín mấy con trai trai của tôi. |
Si no puedo comer tus almejas, tú no puedes comer mi postre. Nếu em không được ăn món trai của anh, anh cũng không được ăn đồ tráng miệng của em.. |
Aquí hacen las mejores almejas. Nơi này có loại trai sò ngon nhất. |
Almejas en sopa de pollo, del Restaurante Chai-tai. Súp Gà Sò từ Nhà hàng Chai Tai. |
Y viviendo en la maraña de gusanos tubícolas hay una comunidad entera de animales: camarones, peces, langostas, cangrejos, almejas y enjambres de antrópodos que están jugando ese peligroso juego entre lo que hierve y lo que congela. Sống giữa đám quấn quít những con sâu ống là cả một quần thể động vật tôm, cá, tôm hùm, cua từng con, từng đám những loài giáp xác chơi những trò chơi nguy hiểm ở nơi mà vừa có thể nóng bỏng da, hoặc lạnh đến đóng băng |
Las ostras, almejas, cangrejos, almejas duras y langostas eran tan abundantes que se recolectaban sin esfuerzo. Hàu, trai, ngao, cua và tôm hùm phong phú đến mức thu hoạch chúng chẳng tốn bao nhiêu sức lực. |
Corbicula fluminea fue introducida en América del Norte en torno a 1924 por los inmigrantes asiáticos que usan las almejas como fuente de alimento. Corbicula fluminea có thể đã được đưa đến Bắc Mỹ chậm nhất vào năm 1924, những người nhập cư châu Á đã sử dụng hến như một nguồn thực phẩm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ almejas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới almejas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.