allophone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allophone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allophone trong Tiếng Anh.
Từ allophone trong Tiếng Anh có nghĩa là tha âm vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allophone
tha âm vịnoun (alternative pronunciation for a phoneme) |
Xem thêm ví dụ
Mwotlap contrasts 16 consonant phonemes. exists as the allophone of /β/ word-finally, as in the name of the language, /ŋ͡mwɔtlaβ/ . Tiếng Mwotlap phân biệt 16 âm vị phụ âm. là tha âm của /β/ ở cuối từ, như trong tên tiếng Mwotlap, /ŋ͡mwɔtlaβ/ . |
Nonetheless, it is common phonetically, as it is a typical allophone of /m/ and /n/ before the labiodental fricatives and , as in English comfort, circumvent, infinitive, or invent. Tuy vậy, âm mũi môi răng là một tha âm thường gặp của /m/ và /n/ khi đứng trước và , như trong các từ comfort, circumvent, infinitive, hay invent trong tiếng Anh. |
The lax vowels and have the allophones and , especially in the southern Western dialect. Nguyên âm lơi và có các tha âm và , đặc biệt ở phương ngữ Tây. |
The vowels u and o are allophones, with u always being used when it is the beginning and sometimes end of a syllable, and o always used when it ends a syllable. Âm o và u là các tha âm vị, với âm "u" luôn được sử dụng khi được bắt đầu và đôi khi là kết thúc của một âm tiết, và âm "o" luôn được dùng khi nó đứng cuối một âm tiết. |
The voiced palatal affricate is quite rare; it is mostly absent from Europe as a phoneme (it occurs as an allophone in most Spanish dialects), with the aforementioned Uralic languages and Albanian being exceptions. Âm này khá hiếm; gần như vắng mặt ở châu Âu như một âm vị (nó có xuất hiện như tha âm trong hầu hết phương ngữ tiếng Tây Ban Nha), ngoại lệ là hai ngôn ngữ Ural ở trên và tiếng Albania. |
Contra: ν may have disappeared before /dz/ if one accepts that it had the allophone in that position like /ts/ had the allophone : cf. Cretan ἴαττα ~ ἀποδίδονσα (Hinge). Contra: ν có thể đã biến mất trước / dz / nếu một người chấp nhận rằng nó có chữ viết tắt ở vị trí đó như / ts / có chữ viết tắt : cf Cretan α ~ α ~ ἀδίδ (Bản lề). |
The consonant system of Catalan is rather conservative, as is the case with most modern Western Romance languages. /l/ has a velarized allophone in syllable coda position in most dialects. Hệ phụ âm của tiếng Catalunya hơi bảo thủ, và giống hệ của đa phần ngôn ngữ Rôman phía Tây hiện đại. /l/ có tha âm vị vòm mềm hoá ở vị trí đuôi vần trong đa phần các giọng. |
Marshallese has a vertical vowel system of just four vowel phonemes, each with several allophones depending on the surrounding consonants. Tiếng Marshall có hệ thống nguyên âm thẳng đứng với chỉ bốn âm vị nguyên âm, nhưng mỗi âm vị lại có những tha âm tùy theo phụ âm chung quanh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allophone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới allophone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.