allestimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allestimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allestimento trong Tiếng Ý.
Từ allestimento trong Tiếng Ý có nghĩa là sự chuẩn bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allestimento
sự chuẩn bịnoun |
Xem thêm ví dụ
L'avvento del secondo governo Berlusconi lo sospinse nuovamente verso una produzione d'impegno civile e politico, che si concretò nell'allestimento di opere satiriche su Silvio Berlusconi, da Ubu rois, Ubu bas a L'Anomalo Bicefalo (scritta insieme alla moglie): in quest'ultima commedia, incentrata sulle vicende giudiziarie, politiche, economiche di Berlusconi, Fo impersonava il premier che, persa la memoria in seguito ad un incidente, riesce a riacquistarla confessando la verità sulle proprie vicende. Sự xuất hiện của chính phủ Berlusconi đã đẩy lùi thứ hai đối với sản xuất, dân sự và chính trị cuối cùng đã vật hoá trong việc chuẩn bị tác phẩm trào phúng của ông Berlusconi bởi Rois Ubu, Ubu thấp đến các bất thường hai đầu, được viết với vợ Franca đồng: đó là một phim hài về các trường hợp, tư pháp, chính trị, kinh tế Thủ tướng Silvio Berlusconi làm thủ tướng cho personifies đó, có bị mất trí nhớ của mình sau khi tai nạn, không thể lấy lại nó bằng cách thú nhận sự thật về công việc của mình. |
Quando i membri di una chiesa ortodossa greca di Schenectady (New York) hanno approvato con 43 voti contro l’allestimento di un bingo (una specie di tombola) nella chiesa, il parroco si è opposto, dicendo: “Non credo che la chiesa, per sopravvivere, debba ricorrere a un tipo di gioco d’azzardo”. Khi các hội-viên thuộc một nhà thờ Chánh-thống-giáo Hy-lạp (Greek Orthodox) tại Nữu-ước bỏ phiếu quyết-định về việc tổ-chức chơi cờ bạc (loại “bingo”) tại nhà thờ với 43 phiếu thuận và 13 phiếu không thuận, ông linh-mục chống lại sự thực-hành này đã tuyên-bố: “Tôi không tin rằng nhà thờ nên dùng bất cứ hình-thức cờ bạc nào để gây quỹ”. |
L'allestimento di una fabbrica di maternità sopra un club heavy metal non è stato proprio un segreto. Tôi đoán dựng một nhà bảo sinh... trên lầu CLB heavy metal cũng không bí mật lắm. |
Qui potete vedere l'allestimento in cui c'è uno schermo con i sottotitoli dietro di lui. Đây, các bạn có thể thấy một tổ hợp có màn hình với phụ đề ở đằng sau anh ấy. |
La nuova pagina " Operation Timer e allestimento " impostabile dall'utente è stato aggiunto ai comandi correnti Người dùng settable " Hoạt động tham quan và thiết lập " trang mới đã được thêm vào hiện tại lệnh |
Abbiamo tolto tutto l'allestimento e gli accessori che facevano l'effetto casa di campagna. Chúng tôi tháo hết phần cứng thấy được và gọt đi giống công việc xây 1 nhà cabin vậy. |
La sapienza ha curato personalmente la preparazione delle pietanze e l’allestimento della tavola. Sự khôn ngoan đã đích thân quan tâm đến việc nấu nướng và dọn bàn. |
Poteva accogliere fino a 1.500 persone e probabilmente veniva usato non solo come camera di consiglio ma anche per l’allestimento di spettacoli. Với sức chứa 1.500 chỗ ngồi, rạp này không chỉ là phòng hội họp mà còn là nơi giải trí công cộng. |
È quindi comprensibile che la Bibbia fornisca molte informazioni riguardo all’allestimento e all’arredamento del tabernacolo e del tempio di Salomone. Vì thế, trong Kinh Thánh có nhiều chi tiết liên quan đến việc sửa soạn và trang bị cho đền tạm cũng như đền thờ do Sa-lô-môn xây. |
Effettivamente l'allestimento procedette molto lentamente per la mancanza di manodopera. Thực ra công việc chế tạo tiến hành chậm là do thiếu nhân lực lao động tại xưởng tàu. |
L'allestimento attuale si sviluppa in sei sale. Phường Cống Vị hiện nay do sáu trại hình thành. |
8 Testimonianza pubblica svolta a livello personale: Nel territorio di alcune congregazioni forse non c’è un luogo abbastanza frequentato da giustificare l’allestimento di un tavolo o di un espositore mobile. 8 Rao giảng nơi công cộng: Tại một số xứ, không được phép đặt một bàn hoặc giá di động. |
Insomma, feci l'allestimento degli interni dell'ufficio di Jay e realizzai un piedistallo per una scultura. Nên tôi dựng đồ nội thất này cho văn phòng của Jay tôi làm cái bệ đỡ cho 1 cái tượng điêu khắc. |
Non avranno numero finché l'intero allestimento del primo piano non sarà completato. Việc xây dựng chính sẽ không bắt đầu cho đến khi phần lớn công việc cơ sở hạ tầng hoàn thành. |
Non si serviva né di luci speciali né di allestimenti scenici. Ngài không dùng ánh sáng đặc biệt, sự dàn dựng, hoặc đạo cụ. |
Caratteristica speciale del programma Calcio per l'amicizia è l'allestimento di un suo proprio centro stampa internazionale per bambini. Nét đặc biệt của chương trình Giải bóng đá vì Tình hữu nghị chính là ở bản thân Trung tâm Báo chí Trẻ em Quốc tế của chương trình. |
Pur non essendo stato espressamente ordinato loro di usare l'artiglieria, pianificarono un massiccio allestimento di artiglieria che sarebbe durato dal 17 al 23 febbraio e avrebbe incluso fuoco indiretto fino a 8000 iarde di distanza così come fuoco diretto e orizzontale a brevi distanze come 250 iarde. Không chỉ huy động lực lượng pháo binh, họ bắt đầu lên kế hoạch dùng một hỏa lực khủng khiếp dội lên quân Nhật kéo dài trong các ngày 17 đến 23 tháng 2 và sẽ bao gồm hỏa lực gián tiếp có tầm bắn lên đến 8.000 yard cũng như hỏa lực trực tiếp, hay hỏa lực bắng thẳng có tầm 250 yard. |
Dopo il varo, la nave venne trasferita a Kiel per l'allestimento, comprendente il completamento delle sovrastrutture e l'installazione dell'armamento, fino all'agosto 1911. Sau khi hạ thủy, con tàu được chuyển đến Kiel nơi công việc hoàn tất nó, bao gồm chế tạo cấu trúc thượng tầng và trang bị vũ khí, được thực hiện và kéo dài cho đến tháng 8 năm 1911. |
Finito l'allestimento, gli furono fissati sei pontoni galleggianti allo scafo per aumentarne il galleggiamento e permettere il suo tonneggio lungo il fiume Weser fino al Mare del Nord. Sau khi hoàn tất, sáu xà lan nổi được gắn vào chiếc thiết giáp hạm mới để nhằm giảm mớn nước, và con tàu được kéo xuôi dòng sông Weser để ra Bắc Hải. |
L'allestimento standard delle file di sedili in economica di 2-3-2 garantisce circa l'87% di tutti i posti vicino ad un finestrino o al corridoio. Cấu hình bảy ghế mỗi hàng theo sơ đồ 2–3–2 đặt khoảng 87% tổng số ghế ngồi cạnh cửa sổ hoặc cạnh lối đi. |
Anche se scegliere un cambio motore non mi dice molto sulle mie preferenze per gli allestimenti interni, mi prepara però al modo in cui fare delle scelte. Thậm chí chọn động cơ sang số không nói tôi bất kì điều gì về sự quan tâm với trang trí bên trong, Nó vẫn cho giúp tôi biết làm sao lựa chọn |
L'Universo Digitale è la base dei nostri allestimenti di spettacoli spaziali, i nostri principali spettacoli spaziali all'osservatorio. Vũ Trụ Số là nền tảng cơ bản của các sản phẩm biểu diễn không gian mà chúng ta làm -- không gian chính của chúng ta nằm trong hình vòm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allestimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới allestimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.