além trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ além trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ além trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ além trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngoài ra, kiếp sau, thế giới bên kia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ além
ngoài ranoun Além disso, nem tenho certeza se ela rompeu mesmo. Ngoài ra tớ cũng không chắc về việc chia tay của cậu ấy. |
kiếp saunoun Isso significa que você acredita no além vida? Có nghĩa là cô tin vào kiếp sau? |
thế giới bên kianoun |
Xem thêm ví dụ
Além disso, todos os dados transferidos por meio da Google Ads API (AdWords API) precisam ser protegidos com, no mínimo, uma criptografia SSL de 128 bits. Para transmissões diretamente com o Google, os dados precisam ser protegidos com um protocolo no mínimo tão seguro quanto o que é aceito pelos servidores da Google Ads API (AdWords API). Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. |
Além do mais, não exige treino especializado, nem ser atleta — apenas um bom calçado. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
No fim, as histórias movem- se como dervixes rodopiantes, desenhando círculos para além de círculos. Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau. |
Você não é nada além de um monstro. Ngươi chỉ là một con quái vật không hơn không kém. |
Além disso, Jeová ‘nos levará à glória’, ou seja, a uma íntima relação com ele. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
Além disso, Erasmo era contra os padres e bispos corruptos que exploravam o povo por meio de costumes da Igreja, como a confissão de pecados, a adoração de santos, o jejum e as peregrinações. Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân. |
Ela cita como testemunha da transação comercial um servo de “Tatanu, governador de Além do Rio”, ou seja, o mesmo Tatenai que aparece no livro bíblico de Esdras. Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh. |
(Romanos 5:12) Além de trazer a morte, o pecado prejudicou nossa relação com o Criador e nos afetou em sentido físico, mental e emocional. Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người. |
Deve estar além desse raio. Chắc phải xa hơn bán kính này. |
Será necessário criar um filtro semelhante para cada vista da propriedade à qual você deseja incluir dados do Google Ads, além de garantir que cada filtro seja aplicado à vista da propriedade correta. Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác. |
Além disso, os sites que usam o Google AdSense não podem ser carregados por qualquer software que acione pop-ups, modifique as configurações do navegador, redirecione usuários para sites indesejados ou interfira de alguma maneira na navegação normal do site. Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
Além disso, todas as contas relacionadas serão permanentemente suspensas e qualquer nova conta que você tentar abrir será encerrada sem reembolso da taxa de registro do desenvolvedor. Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển. |
Eu era uma criança estranha que queria ter conversas profundas sobre os mundos que poderiam existir para além daqueles que conhecemos pelos nossos sentidos. Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan. |
Além de mostrarem consideração e amor por seus semelhantes, esses ex-vândalos aprenderam a ‘odiar o que é mau’. Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”. |
O lançamento oficial contém uma re-edição e re-masterezialização com highlights do show no Glastonbury Festival de 2004 além de montagens de fotos inéditas da banda em concerto no London Earls Court, na Wembley Arena e no Wiltern Theatre em Los Angeles. Bản chính thức có nội dung là những điểm nổi bật đã được biên tập lại từ Glastonbury Festival 2004 và những cảnh phim ngắn chưa được công bố từ London Earls Court, Sân vận động Wembley, và Rạp chiếu bóng Wiltern ở Los Angeles. |
Além disso, a qualidade das relações humanas. Hơn hết cả là chất lượng mối quan hệ giữa người với người. |
Além disso, outras palavras em hebraico e em grego, a saber, nessamáh (hebraica) e pnoé (grega), também são traduzidas “fôlego”. Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”. |
Além disso, podemos fazer donativos para apoiar o congresso a que estamos assistindo ou para ajudar irmãos que foram vítimas de desastres naturais. Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa. |
Não a posso deixar ir mais além, agente. Tôi không thể để cô tiếp tục được đặc vụ. |
Além dos 3 novos templos, há 144 templos em funcionamento, 5 em reforma, 13 em construção e 13 anunciados anteriormente em vários estágios de preparação antes do início da construção. Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công. |
Além disso, foi a primeira brasileira a ganhar o Emmy Internacional na categoria de melhor atriz pela atuação em Doce de Mãe (2013). Ngoài ra, cô là người Brazil đầu tiên giành giải Emmy quốc tế trong hạng mục nữ diễn viên xuất sắc nhất trong buổi biểu diễn tại Doce de Mãe (2013). |
Além de Joe vs. Punk II ter se tornando o DVD mais vendido da Ring of Honor na época, o combate recebeu uma classificação de cinco estrelas por Dave Meltzer, do Wrestling Observer Newsletter. Ngoài việc trận Joe vs. Punk II trở thành DVD bán chạy nhất của Ring of Honor vào lúc đó, trận đấu đã được đánh giá 5 sao bởi Wrestling Observer Newsletter của Dave Meltzer. |
Essas técnicas não oferecem aos usuários conteúdo substancialmente exclusivo ou importante, além de violar nossas Diretrizes para webmasters. Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi. |
Mas, para isso, foi necessário que todos os interessados trabalhassem juntos — professores e diretores, com contratos anuais, a trabalhar para além das horas contratadas, sem compensação remuneratória. Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào. |
(Hebreus 13:15, 16) Além do mais, adoram no templo espiritual de Deus, que, como no caso do templo em Jerusalém, é “casa de oração para todas as nações”. (Hê-bơ-rơ 13:15, 16) Hơn nữa, họ thờ phượng tại đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời, là “nhà cầu-nguyện của muôn dân”, giống như đền thờ ở Giê-ru-sa-lem. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ além trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới além
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.