alcolico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alcolico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alcolico trong Tiếng Ý.
Từ alcolico trong Tiếng Ý có nghĩa là rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alcolico
rượunoun Che ci fai in un negozio di alcolici, comunque? Mà cô làm gì ở cửa hàng rượu vậy? |
Xem thêm ví dụ
Contenitori termici formato famiglia, recipienti di vetro e bevande alcoliche non sono consentiti nel luogo dell’assemblea. Mọi ngân phiếu đóng góp tại đại hội ở Hoa Kỳ nên được đề “Watch Tower”. |
133:1-3) Vi ricordiamo che non è permesso portare nei locali dell’assemblea contenitori di vetro e bevande alcoliche. (Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội. |
(Proverbi 13:20) Dite ai vostri amici che siete decisi a tenere sotto controllo il vostro consumo di alcolici. “Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn, gần mực thì đen, gần người khờ phải mang họa” (Châm-ngôn 13:20, Bản Diễn Ý). |
E posso leggere la sua carriera militare sulla sua faccia e sulla sua gamba, e le abitudini alcoliche di suo fratello sul suo cellulare. Và tôi có thể đọc được nghề lính của anh trên gương mặt và chân anh, và thói quen uống rượu của anh trai anh trên điện thoại di động của anh. |
Non alcolico, giuro. Không có cồn đâu, em thề. |
Niente alcolici, niente medicinali, niente droghe. Không rượu, không thuốc, không ma túy. |
Ma dopo aver appreso il punto di vista di Dio sull’abuso di alcolici, decise di cambiare. Nhưng sau khi biết được quan điểm của Đức Chúa Trời về sự lạm dụng rượu, ông nhứt quyết thay đổi. |
Chiunque avesse voluto vederla doveva prima bere una bevanda alcolica appositamente preparata. Người nào muốn gặp mẹ tôi thì trước tiên phải uống rượu được pha chế cho dịp đó. |
Durante l’adolescenza cominciai a bere alcolici. Trong những năm thời niên thiếu, tôi đã bắt đầu uống rượu. |
Potremmo citare come esempio il consumo di bevande alcoliche. Một thí dụ điển hình có thể là việc dùng rượu. |
26 Potrai spendere questo denaro per comprare qualunque cosa desideri:* bovini, pecore, capre, vino e altre bevande alcoliche e qualunque cosa ti piaccia;* e mangerai lì davanti a Geova tuo Dio e gioirai, tu e la tua famiglia. 26 Sau đó, anh em có thể dùng số tiền ấy để mua bất cứ điều gì mình muốn, như bò, cừu, dê, rượu, các thức uống có cồn khác và bất cứ thứ gì mình thích; anh em sẽ ăn tại đó, trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em, và vui hưởng với cả nhà mình. |
Il voto fatto dai nazirei li obbligava tra le altre cose a non fare uso di bevande alcoliche e a non tagliarsi i capelli. Người Na-xi-rê phải hứa nguyện không uống rượu và cắt tóc. |
• Come possiamo esaminare il nostro atteggiamento nei confronti delle bevande alcoliche? • Điều gì sẽ giúp chúng ta xem xét thái độ mình về thức uống có cồn? |
È risaputo che nelle università e nei campus sono comuni comportamenti errati: uso di droga, abuso di alcolici, immoralità sessuale, imbrogli, riti di iniziazione umilianti o pericolosi, ecc. Các trường đại học và cao đẳng nổi tiếng về hạnh kiểm xấu—sinh viên sử dụng ma túy và lạm dụng rượu, ăn ở vô luân, gian lận, bắt nạt sinh viên mới, và còn nhiều vấn đề khác. |
Che ci fai in un negozio di alcolici, comunque? Mà cô làm gì ở cửa hàng rượu vậy? |
Per alzata di mano, quanti di voi, prima dei 25 anni, ha risposto male a scuola, o è stato in un posto che gli era chiaramente proibito, oppure ha bevuto alcolici prima della maggiore età? Bằng cách giơ một cánh tay, hãy cho tôi biết ở đây có bao nhiêu người, trước 25 tuổi, quậy phá ở trường học, đến những nơi không được đến, dám lén uống rượu trước tuổi được phép? |
• Gli eventuali alcolici saranno serviti con moderazione? • Rượu sẽ được tiếp một cách điều độ không? |
Manteniamo un punto di vista equilibrato sugli alcolici La Torre di Guardia, 1/12/2004 Giữ quan điểm thăng bằng về việc uống rượu Tháp Canh, 1/12/2004 |
Per altri è difficile mangiare moderatamente o limitare il proprio consumo di alcolici. Hoặc một số người cảm thấy khó hạn chế việc dùng thức ăn hay rượu. |
Il sapore e l'aroma dell'umeshu può attirare persino quelle persone che normalmente disdegnano gli alcolici. Hương vị của umeshu có thể hấp dẫn cả những người mà thông thường không thích uống rượu. |
Bevande alcoliche: Molti abusi sessuali sui bambini sono stati commessi sotto l’effetto dell’alcol. Rượu: Đây là một trong những nguyên nhân gây ra nhiều vụ lạm dụng tình dục trẻ em. |
Ma Diamond Jim... era una leggenda nella Manhattan del proibizionismo, perche'il suo locale venne perquisito tantissime volte, ma gli alcolici non vennero mai trovati. Nhưng Diamond Jim, ông ta là một huyền thoại... trong thời kỳ chiến tranh buôn lậu Manhattan. Vì tiệm của ông ta đã bị đột kích rất nhiều lần... nhưng chẳng ai tìm thấy chai rượu nào cả. |
J Sono in un taxi sto andando a un negozio di alcolici. Mình đang trên taxi, đang trên đường đến quầy rượu. |
Tuttavia i princìpi biblici valgono per tutti i cristiani e possono aiutarci ad avere il giusto concetto degli alcolici. Tuy nhiên, nguyên tắc Kinh-thánh áp dụng cho mọi tín đồ đấng Christ và có thể giúp chúng ta có cùng quan điểm với Đức Chúa Trời về rượu. |
Per esempio, si sa di alcuni che hanno organizzato feste in cui si potevano bere alcolici senza controllo. Để thí dụ, một số người đã tổ chức những buổi họp mặt, nơi đó cho uống rượu tha hồ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alcolico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới alcolico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.