alcatrão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alcatrão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alcatrão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ alcatrão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hắc ín, atphan, nhựa đường, Hắc ín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alcatrão

hắc ín

noun

O mundo não precisa mais de minas de alcatrão.
Trên thế giới không cần thêm bất kỳ mỏ dầu hắc ín nào.

atphan

noun

nhựa đường

noun

Preso, a derreter no alcatrão.
Bị mắc kẹt ngoài đó, bị tan chảy dưới nhựa đường.

Hắc ín

O mundo não precisa mais de minas de alcatrão.
Trên thế giới không cần thêm bất kỳ mỏ dầu hắc ín nào.

Xem thêm ví dụ

O sangue deles tem um cheiro de alcatrão.
Máu của chúng có mùi như hắc ín
Para conseguirmos ver a automontagem destes corpos de gotas de óleo que vimos anteriormente. Os pontos negros ali dentro representam essa espécie de alcatrão, preto, orgânico, diverso, muito complexo.
Và sau đó chúng ta có thể thấy quá trình tự liên kết của những giọt dầu này lại lần nữa như chúng ta thấy vừa nãy, và những đốm đen ở trong đó tượng trưng thứ hắc ín màu đen này -- thứ hắc ín hữu cơ màu đen rất phức tạp, đa dạng này.
Ele nos contou que certa vez, enquanto pregava, uma turba furiosa o espancou e o cobriu com alcatrão e penas.
Anh kể lại kinh nghiệm rằng có lần khi đang rao giảng, một đám đông hung hăng đã đánh anh, đổ nhựa đường và phủ lông chim lên người anh (một hành động hạ thấp nhân phẩm người khác).
E foi preciso revesti-la por dentro e por fora com alcatrão.
Chẳng hạn, thân tàu được trét chai bên trong lẫn bên ngoài.
A indústria do fumo anuncia cigarros com baixos teores de alcatrão e nicotina — chamados de cigarros leves ou suaves — como meio de reduzir os danos que o fumo causa à saúde.
Ngành công nghiệp thuốc lá quảng cáo loại thuốc có lượng nicotin và nhựa thấp—giới thiệu như loại thuốc nhẹ—xem đó như một cách để giảm các mối nguy cơ về sức khỏe do việc hút thuốc gây ra.
Eles liberam muito mais alcatrão, nicotina e monóxido de carbono do que o cigarro convencional.
Thuốc này có nhiều nhựa thuốc lá, nicotine và cacbon monoxit hơn gấp mấy lần thuốc lá thường.
Sim, é feito de alcatrão e de tudo o que é horroroso no mundo.
Đúng, ổng được làm từ hắc ín và những thứ nhầy nhụa.
Tragam o alcatrão, homens.
Mang hắn ra đó đi.
Olha, está um insecto preso no alcatrão, ali.
Không, có 1 con bọ kẹt ở đây.
Jeová forneceu a Noé as dimensões exatas da arca, alguns detalhes sobre seu projeto e orientações para revestir a arca de alcatrão por dentro e por fora.
Đức Giê-hô-va cho Nô-ê biết kích cỡ cụ thể của chiếc tàu, một số chi tiết về thiết kế, và hướng dẫn trét chai bên trong lẫn bên ngoài tàu.
Criado como um subproduto acidental na tentativa de criar a quinina a partir do alcatrão de hulha.
Được tạo thành như một sản phẩm phụ ngẫu nhiên của một nỗ lực nhằm tạo ra quinine từ nhựa than đá.
Alcatrão!
Nhựa đường!
No ar havia um cheiro forte de alcatrão quente; de longe se podia ouvir o som de ferramentas de carpintaria.
Mùi chai trét tàu nồng nặc hòa vào không khí, âm thanh dụng cụ làm mộc vang dội khắp nơi.
Se esse processo continuar, sem interrupção, fazendo e quebrando as ligações químicas, forma-se uma mistura de moléculas ainda mais diversa que cria uma espécie de alcatrão negro na panela. que é difícil de lavar.
Nếu bạn cứ đun như thế không điều chỉnh, bạn sẽ tiếp tục tạo ra và phá hủy liên kết hóa học, tạo ra một hỗn hợp còn đa dạng hơn bao gồm những phân tử mà sau đó tạo ra thứ màu đen giống hắc ín này trong chảo, đúng, và nó rất khó để rửa sạch.
Alcatrão e penas nele, rapazes.
" Cho lão tắm nhựa đường lông vũ, các bạn. "
Mas os que passam a fumar cigarros com baixos teores de alcatrão e nicotina continuam ansiando pela mesma quantidade de nicotina que antes.
Tuy nhiên, những người đổi sang loại thuốc lá có lượng nicotin và nhựa thấp vẫn thèm khát liều lượng nicotin tương đương như trước.
Jeová forneceu a Noé as dimensões exatas da arca, alguns detalhes sobre seu projeto e orientações para revestir a arca de alcatrão por dentro e por fora.
Đức Giê-hô-va cho Nô-ê biết kích cỡ cụ thể của chiếc tàu, một số chi tiết liên quan đến cách thiết kế, và hướng dẫn việc trét chai bên trong lẫn bên ngoài tàu.
Pelo visto, a palavra hebraica aqui traduzida “alcatrão” se refere ao betume, um tipo de petróleo encontrado na natureza.
Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “chai” muốn ám chỉ đến hắc ín, một chiết xuất của dầu mỏ có trong thiên nhiên.
Para ti, tem de ser com baixo teor de alcatrão.
Anh cần thuốc ít nhựa.
Se estão a investir em areias de alcatrão ou petróleo de xisto, têm uma carteira abarrotada de artigos de carbono de alto risco.
Nếu bạn đầu tư vào cát chứa dầu hoặc dầu đá phiến, bạn đã có một tổ hợp đầy những tài sản cacbon..
Mas, em vez de aplicar uma taxa crescente às emissões de carbono, para fazer com que os combustíveis fósseis paguem o seu verdadeiro custo para a sociedade, os nossos governos estão a forçar o público a subsidiar os combustíveis fósseis em 400 a 500 mil milhões de dólares em cada ano, por todo o mundo, encorajando assim a extração de todos os combustíveis fósseis, minas a céu aberto, minas, fratura hidráulica, areias de alcatrão, xisto de alcatrão, perfurações profundas no Oceano Ártico.
Nhưng mặc dù thay vì đánh phí cao hơn cho việc thải khí carbon để chi trả các khoản liên quan đến hậu quả của nhiên liệu hóa thạch, chính phủ của chúng ta đang thúc ép người dân trợ cấp nhiên liệu hóa thạch từ 400-500 tỉ dollars mỗi năm trên toàn thế giới, khuyến khích sự khai thác nhiên liệu hóa thạch -- sự phá hủy đỉnh núi, sự khai thác mỏ, dầu, cát dầu, đá phiến dầu mỏ, việc khoan vào sâu Bắc cực.
E se valorizando o material e as capacidades do meu pai, poderíamos começar a ver o alcatrão como o barro, de uma nova forma, moldando-o de outra maneira, ajudando-nos a imaginar potencialidades?
Và bằng cách nâng tầm vật liệu đó cùng với kỹ năng của cha tôi, liệu chúng tôi có thể bắt đầu suy nghĩ về nhựa đường như đất sét, theo một cách mới, tạo hình nhựa theo những cách khác, giúp chúng tôi phác họa điều gì là có thể?
Preso, a derreter no alcatrão.
Bị mắc kẹt ngoài đó, bị tan chảy dưới nhựa đường.
E as minhas mãos mergulharam num alcatrão fervente.
Và tay ta nhúng vào hắc ín đang sôi sùng sục.
No ar havia um cheiro forte de alcatrão quente; de longe se podia ouvir o som de ferramentas de carpintaria.
Không khí nồng nặc mùi chai trét tàu, khắp nơi vang dội tiếng những dụng cụ làm mộc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alcatrão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.