al mediodía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ al mediodía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ al mediodía trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ al mediodía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buổi trưa, ban trưa, chính ngọ, đứng bóng, ngọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ al mediodía
buổi trưa(at noon) |
ban trưa(midday) |
chính ngọ(midday) |
đứng bóng(midday) |
ngọ(midday) |
Xem thêm ví dụ
Se estaría retirando el jueves al mediodía. Trả phòng vào trưa thứ năm tới |
Llegué a la ciudad al mediodía y no podía salir de la Estación. Tôi tới thành phố vào buổi trưa và tôi không thể rời nhà ga được. |
Mañana al mediodía! Sáng chiều! |
Necesitamos 200 balas de heno en el camino principal hoy al mediodía. Ông Quimby, chúng tôi cần 200 kiện cỏ khô được chuyển đến đường chính vào buổi trưa. |
La compañía salió del bosque al mediodía. Công ty nổi lên từ rừng vào buổi trưa. |
Vamos a reunirnos con ellos mañana al mediodía. Ta sẽ gặp chúng vào trưa mai. |
Algunas amas de casa comienzan a beber vino al mediodía. Tôi có quen vài bà nội trợ lúc nào cũng uống rượu... từ chiều đến tận khuya. |
La versión de jazz fue lanzada al mediodía del mismo día. Phiên bản jazz của nó được phát hành vào lúc 12 giờ trưa cùng ngày. |
Ahí es donde el rayo cae al mediodía y a la medianoche. Đó là nơi bị sét đánh, vào giữa trưa và nữa đêm. |
Exactamente al mediodía. Giữa trưa. |
Año lunar Mui Wu, sexto día del décimo mes, al mediodía Trưa ngày # tháng # năm Mậu Ngọ |
Al día siguiente llegamos a Goritzia al mediodía. Chúng tôi đến Gorizia vào chiều hôm sau. |
Mañana al mediodía. Trưa ngày mai. |
¿Qué haces tomando tequila al mediodía? Sao giữa trưa mà anh lại uống tequila thế? |
Vale, que sea al mediodía. Được rồi, vào buổi trưa. |
No se despertará hasta mañana al mediodía. Phải tới trưa mai cổ mới tỉnh lại. |
Esto ocurre casi al mediodía del viernes 14 de nisán. Lúc này là gần trưa thứ sáu, ngày 14 Ni-san. |
Hoy, al mediodía. Hôm nay là vào 12 giờ. |
Los riñones estaban bien al mediodía. Trưa nay thận vẫn hoạt động tốt mà. |
Al mediodía, el autobús nos dejó al pie de la bahía. Đến trưa, xe buýt của chúng tôi ngừng lại bên bờ vịnh. |
Que me vea en la calle principal mañana al mediodía o empezaré a matar más gente. Nếu trưa mai hắn không gặp tao ở bên ngoài đường chính thì tao sẽ bắt đầu giết thêm người. |
Me pasaré por la cárcel al mediodía. Chiều nay tôi sẽ ghé qua nhà tù. |
Mañana al mediodía. Trưa ngày mai nhé! |
Mañana al mediodía, su tiempo se habrá acabado. Trước trưa mai, giờ của bà sẽ hết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ al mediodía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới al mediodía
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.