ไม้ตัดใบ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ไม้ตัดใบ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ไม้ตัดใบ trong Tiếng Thái.
Từ ไม้ตัดใบ trong Tiếng Thái có nghĩa là Cây cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ไม้ตัดใบ
Cây cảnh
|
Xem thêm ví dụ
13 หลัง จาก ฟัง คํา บรรยาย ที่ การ ประชุม หมวด พี่ น้อง ชาย คน หนึ่ง กับ น้อง สาว ของ เขา ตระหนัก ว่า จะ ต้อง ปรับ เปลี่ยน วิธี ปฏิบัติ กับ แม่ ซึ่ง มี บ้าน อยู่ ต่าง หาก และ ถูก ตัด สัมพันธ์ หก ปี มา แล้ว. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
ดัง นั้น พระ เยซู จึง เป็น ที่ รู้ จัก ไม่ เพียง ฐานะ “ลูก ช่าง ไม้” เท่า นั้น แต่ ฐานะ “ช่าง ไม้” ด้วย. Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”. |
แม้ แต่ เมื่อ เป็น เด็ก พระองค์ ทํา งาน ใน โรงงาน ช่าง ไม้. Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc. |
นัก ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล หลาย คน ได้ ลิ้ม ลอง รสชาติ ของ การ ประกาศ ตาม บ้าน เป็น ครั้ง แรก ด้วย การ แจก ใบ เชิญ ให้ ไป ฟัง คํา บรรยาย สาธารณะ ของ พิลกริม. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
เรา เก็บ รวบ รวม ไม้ พอ ที่ จะ ก่อ ไฟ และ ทํา อาหาร จาก เสบียง ที่ เหลือ อยู่ และ เดิน ทาง กลับ ด้วย เท้า. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
(บทเพลง สรรเสริญ 83:18) ด้วย เหตุ นี้ ใน ช่วง ฤดู ใบ ไม้ ผลิ ปี 1931 อายุ ผม ตอน นั้น แค่ 14 ปี ผม ได้ ยึด เอา จุด ยืน อยู่ ฝ่าย พระ ยะโฮวา และ ราชอาณาจักร ของ พระองค์. Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài. |
ได้ยินว่าเจ้าตัดมือผู้สังหารกษัตริย์ Nghe đâu anh chặt tay của Đồ Vương. |
วิธีเหมาะสมจะตัดก็นุ่มส่วนที่หนึ่ง: Cách thích hợp để cắt giảm mềm Jaws phần một: |
ไม่มีฉันดูพี่ชายของฉัน ไม้สับ Không, ta đứng nhìn anh trai ta chẻ |
พระ เยซู ทรง แถลง ข่าวสาร ที่ ปลอบ ประโลม ใจ แก่ ผู้ คน ซึ่ง เป็น เหมือน ไม้ อ้อ ที่ ช้ํา แล้ว ซึ่ง ถูก งอ และ แม้ กระทั่ง ถูก เหยียบ ย่ํา. Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho những người giống như cây sậy bị dập, bị gãy và ngay cả bị chà đạp nữa. |
ตัด ค่า ใช้ จ่าย ที่ ไม่ จําเป็น ออก ไป cắt những khoản chi tiêu không cần thiết |
(ยะซายา 9:6, 7) ยาโคบ ปฐม บรรพบุรุษ ขณะ ใกล้ จะ สิ้น ใจ ได้ พยากรณ์ ถึง ผู้ ปกครอง ใน อนาคต ผู้ นี้ โดย กล่าว ว่า “คทา จะ ไม่ ขาด ไป จาก ยูดาห์ เช่น เดียว กับ ไม้ ธารพระกร จะ ไม่ ขาด ไป จาก เท้า ของ เขา จน กว่า ซีโลห์ จะ มา; และ ชน ชาติ ทั้ง ปวง จะ ต้อง เชื่อ ฟัง เขา.”—เยเนซิศ 49:10, ล. ม. (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
แผ่นแรก คือใบข้อมูล และคําแนะนําขั้นพื้นฐานในการเลี้ยงดูบุตร ที่จะช่วยให้สิ่งที่ผู้เป็นพ่อแม่อาจต้องเจอ และสิ่งที่ลูก ๆ ของพวกเขาอาจต้องเจอ กลับสู่สภาวะปกติ Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ. |
กระปุก อัฐิ ของ กายะฟา ทั้ง สอง ใบ อาจ มี อายุ ย้อน ไป ถึง ตอน เริ่ม ต้น ของ ศตวรรษ.” Hai hộp chứa hài cốt nhà Cai-phe có thể có vào đầu thế kỷ đó”. |
บาง ที บ้าน ที่ ไม่ มี คน อยู่ ก็ อาจ ให้ ใบ ปลิว ได้ การ ทํา เช่น นั้น ต้อง สอด ไว้ ใต้ ประตู อย่าง ดี เพื่อ ให้ ลับ สายตา ผู้ คน. Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy. |
ไม่เอาน่า, ไม่มีแผนที่ที่มองไม่เห็น หลังใบประกาศอิสรภาพนั่นหรอก. Thôi nào, không có bản đồ vô hình nào ở mặt sau Bản Tuyên Ngôn Độc Lập cả. |
* น้ํา ทํา ให้ ต้น ไม้ ซึ่ง เหี่ยว เฉา กลับ สดชื่น ขึ้น ฉัน ใด คํา พูด สุภาพ ที่ ฟัง แล้ว สบาย ใจ สามารถ ทํา ให้ คน ฟัง รู้สึก ชื่น ใจ ฉัน นั้น. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
ส่วน ราก—ต้นตอ แห่ง ชีวิต ของ ต้น ไม้—ซ่อน ลึก อยู่ ใน ดิน. Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất. |
4 ถึง แม้ คริสเตียน ไม่ ได้ สะท้อน พระ รัศมี ของ พระเจ้า โดย แสง ที่ เปล่ง ออก จาก ใบ หน้า ของ ตน แต่ ใบ หน้า ของ พวก เขา ก็ สะท้อน ประกาย แห่ง ความ ยินดี เมื่อ พวก เขา บอก คน อื่น ๆ เกี่ยว กับ บุคลิก ลักษณะ ของ พระ ยะโฮวา และ พระ ประสงค์ อัน ยอด เยี่ยม ของ พระองค์. 4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va. |
ผู้ชายคนนี้, เกษตรกรผู้วิกลจริต ไม่ใช้ยาฆ่าแมลง สารปราบศัตรูพืช หรือ เมล็ดพันธุ์ที่ถูกตัดแต่งพันธุกรรมใดๆ Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào. |
“คน ที่ กระทํา ชั่ว จะ ต้อง ถูก ตัด ขาด . . . “Những kẻ làm ác sẽ bị diệt... |
มันงดงามมากที่เราคิดไตร่ตรอง เกี่ยวกับชีวิตบนโลกใบนี้ได้ และโดยเฉพาะ พวกที่ฉลาดมากๆ เราพลิกแพลงความคิดได้อีกมากมาย Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình. |
ทั้ง หมด เริ่ม จาก ใบ ปลิว แผ่น เดียว. Tất cả chỉ khởi đầu bằng một tờ giấy mời. |
ผม รู้สึก โล่ง อก ที่ ได้ เดิน ตาม รอสส์ กลับ ขึ้น มา สูด อากาศ บริสุทธิ์ ข้าง บน และ เรา ก็ ปีน ขึ้น ไป บน ถัง หมัก ตะกอน กัก อากาศ ใบ หนึ่ง. Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí. |
ใบ เสร็จ รับ เงิน ที่ คุณ มี อยู่ ทํา ให้ คุณ มี เหตุ ผล ที่ จะ เชื่อถือ บริษัท ที่ คุณ ซื้อ สินค้า นั้น. Hóa đơn bạn cầm trong tay là cơ sở để bạn tin công ty ấy. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ไม้ตัดใบ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.