ใบเสนอราคา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ใบเสนอราคา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ใบเสนอราคา trong Tiếng Thái.
Từ ใบเสนอราคา trong Tiếng Thái có các nghĩa là đặt giá, đặt giá, thầu, trả giá, đoạn trích dẫn, trích dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ใบเสนอราคา
đặt giá
|
đặt giá, thầu
|
trả giá
|
đoạn trích dẫn(quote) |
trích dẫn(quote) |
Xem thêm ví dụ
เรา เสนอ ข่าวสาร ด้วย เจตคติ เช่น ไร และ เพราะ เหตุ ใด? Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao? |
พระเจ้า ทรง เสนอ ความ รัก ของ พระองค์ แก่ เรา ใน ประการ ที่ ว่า ขณะ ที่ เรา ยัง เป็น คน บาป อยู่ พระ คริสต์ ทรง สิ้น พระ ชนม์ เพื่อ เรา.” Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
เราก็เลยจะทําอย่างนี้ เราจะขายวันพุธของคุณคืนให้คุณ ในราคาของ 10% ของเงินเดือนของคุณ Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
▪ เตรียม การ สนทนา แบบ สั้น ๆ โดย ใช้ พระ คัมภีร์ ข้อ หนึ่ง และ วรรค หนึ่ง จาก หนังสือ ที่ เรา ใช้ เสนอ. ▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm. |
นางเพศยากับผิวกายนวลเนียน และมารยาสาไถย เสนอเรื่องผู้หญิงเพื่ออุบาย เจ้าเชื่อใจจึงนํานางมาถึงที่นี่ Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì? |
นัก ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล หลาย คน ได้ ลิ้ม ลอง รสชาติ ของ การ ประกาศ ตาม บ้าน เป็น ครั้ง แรก ด้วย การ แจก ใบ เชิญ ให้ ไป ฟัง คํา บรรยาย สาธารณะ ของ พิลกริม. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
(บทเพลง สรรเสริญ 83:18) ด้วย เหตุ นี้ ใน ช่วง ฤดู ใบ ไม้ ผลิ ปี 1931 อายุ ผม ตอน นั้น แค่ 14 ปี ผม ได้ ยึด เอา จุด ยืน อยู่ ฝ่าย พระ ยะโฮวา และ ราชอาณาจักร ของ พระองค์. Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài. |
หนังสือ นี้ เสนอ ความ จริง ด้วย วิธี ที่ รวบรัด ชัดเจน. Sách trình bày lẽ thật một cách tích cực, rõ ràng. |
ในระยะยาว คนที่ได้รับมุ้งฟรี หนึ่งปีให้หลัง ได้รับข้อเสนอ ให้ซื้อมุ้งได้ในราคา 2 เหรียญ Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$. |
แต่ คน เหล่า นั้น สามารถ เสนอ ความ หยั่ง เห็น หรือ เครื่อง นํา ทาง อะไร? Nhưng họ cho sự thông sáng và hướng dẫn nào? |
เอา หนังสือ ปก แข็ง เล่ม ก่อน ๆ ให้ พี่ น้อง ดู ว่า มี เล่ม ใด บ้าง ที่ จะ ใช้ เสนอ ใน เดือน มกราคม. Cho biết những cuốn sách nào mà hội thánh hiện đang có để dùng trong tháng 1. |
33 จง วาง แผน ล่วง หน้า เพื่อ ประสบ ความ สําเร็จ มาก ที่ สุด: มี การ เสนอ แนะ ให้ ใช้ เวลา สัก ช่วง หนึ่ง ใน แต่ ละ สัปดาห์ ใน การ กลับ เยี่ยม เยียน. 33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại. |
อธิบาย จุด ที่ น่า สนใจ ของ หนังสือ ที่ จะ เสนอ ใน เดือน กรกฎาคม คร่าว ๆ จาก นั้น ให้ มี การ สาธิต หนึ่ง หรือ สอง ชุด. (2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc? |
ให้ แน่ ใจ ว่า คํา ลง ท้าย ของ คุณ เกี่ยว ข้อง โดย ตรง กับ แนว คิด ที่ คุณ ได้ เสนอ ไป แล้ว. Hãy chắc chắn là phần kết luận của bạn liên quan trực tiếp đến những ý tưởng bạn đã trình bày. |
ให้ หนุ่ม สาว หนึ่ง หรือ สอง คน สาธิต การ เสนอ วารสาร ตาม บ้าน แบบ ง่าย ๆ. Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản. |
ยก ตัว อย่าง เรื่อง ใน แง่ บวก จาก พระ คัมภีร์ ซึ่ง อาจ ยก มา จาก หนังสือ ความ รู้ เมื่อ เสนอ หนังสือ นั้น ใน งาน รับใช้. Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức. |
ไม่มีผู้ใด แต่ก็อาจจะมีคนแปลกๆหนึ่งหรือสองคน ที่เสนอแนะเรื่องนี้จริงๆ Không ai tuy nhiên có thể một hoặc hai người hết sức kỳ quặc đưa ra nhận định này. |
การ ให้ ข้อ เสนอ แนะ และ การ พิจารณา และ การ สาธิต วิธี จัด การ กับ ข้อ คัดค้าน อาจ เป็น สิ่ง ที่ น่า เพลิดเพลิน และ ทํา ให้ มี โอกาส ฝึก ให้ เกิด ความ ชํานาญ. Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
แผ่นแรก คือใบข้อมูล และคําแนะนําขั้นพื้นฐานในการเลี้ยงดูบุตร ที่จะช่วยให้สิ่งที่ผู้เป็นพ่อแม่อาจต้องเจอ และสิ่งที่ลูก ๆ ของพวกเขาอาจต้องเจอ กลับสู่สภาวะปกติ Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ. |
(บทเพลง สรรเสริญ 148:12, 13) เมื่อ เทียบ กับ ฐานะ ตําแหน่ง และ ผล ตอบ แทน ที่ โลก เสนอ ให้ แล้ว การ ให้ งาน รับใช้ พระ ยะโฮวา เต็ม เวลา เป็น งาน ประจํา ชีพ นับ ว่า เป็น แนว ทาง แน่นอน ที่ สุด ซึ่ง นํา ไป สู่ ชีวิต ที่ ให้ ความ ยินดี และ ความ อิ่ม ใจ อย่าง ไม่ ต้อง สงสัย เลย. (Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng. |
กระปุก อัฐิ ของ กายะฟา ทั้ง สอง ใบ อาจ มี อายุ ย้อน ไป ถึง ตอน เริ่ม ต้น ของ ศตวรรษ.” Hai hộp chứa hài cốt nhà Cai-phe có thể có vào đầu thế kỷ đó”. |
ไม่ ว่า จะ มี การ เสนอ เรื่อง อะไร หรือ จาก มุม มอง ไหน แนว คิด หลัก คือ ว่า โทรทัศน์ มี ไว้ เพื่อ ความ บันเทิง และ ความ เพลิดเพลิน ของ เรา.” Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”. |
บาง ที บ้าน ที่ ไม่ มี คน อยู่ ก็ อาจ ให้ ใบ ปลิว ได้ การ ทํา เช่น นั้น ต้อง สอด ไว้ ใต้ ประตู อย่าง ดี เพื่อ ให้ ลับ สายตา ผู้ คน. Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy. |
ไม่เอาน่า, ไม่มีแผนที่ที่มองไม่เห็น หลังใบประกาศอิสรภาพนั่นหรอก. Thôi nào, không có bản đồ vô hình nào ở mặt sau Bản Tuyên Ngôn Độc Lập cả. |
ใน การ เสนอ แนว แห่ง เหตุ ผล อย่าง หนึ่ง เพื่อ สนับสนุน ความ เชื่อถือ ใน เรื่อง การ เกิด ใหม่ อะ แมน ยัวล์ ออฟ บูด ดิสม์ แถลง ดัง นี้: “บาง ครั้ง เรา ได้ รับ ประสบการณ์ แปลก ๆ ซึ่ง ไม่ สามารถ จะ นํา มา อธิบาย ได้ เว้น แต่ โดย การ เกิด ใหม่. 20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ใบเสนอราคา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.