ahogarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ahogarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ahogarse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ahogarse trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là dìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ahogarse
dìmverb |
Xem thêm ví dụ
Mis oídos eran océanos en los que empezaba a ahogarse todo lo que había conocido: voces, caras, sucesos. Hai tai tôi như biển cả, trong đó những gì tôi biết, những giọng nói, gương mặt, những sự kiện bắt đầu chìm xuống đáy. |
El hundimiento del Bismarck y el rescate de un número limitado de supervivientes, tuvo lugar en condiciones desesperadas; los barcos británicos tenían órdenes de no detenerse por si había submarinos alemanes en la zona y muchos supervivientes tuvieron que ahogarse. Vụ chìm Bismarck và giải cứu một số lượng hạn chế những người sống sót đã diễn ra trong điều kiện tuyệt vọng; Các tàu của Anh được lệnh không dừng lại vì được cho là có một chiếc U-boat trong khu vực và nhiều người sống sót đã chết vì bị phơi nhiễm. |
Digamos que un conocido describiera una experiencia que tuvo al salvar de ahogarse a alguien. Thí dụ, một người bạn kể lại kinh nghiệm đã cứu một người sắp chết đuối. |
Ahogarse se convirtió en una posibilidad real. Việc chết đuối có thể trở thành sự thật rồi. |
Salvar a alguien de ahogarse... era lo mejor que podría haberme pasado anoche. Cứu người chết đuối là chuyện tốt nhất mà tôi có thể làm trong đời. Tôi cứu anh là vì vậy. |
He oído decir que el ahogarse es la muerte más pacífica que hay. Và tôi nghe nói, chết đuối là cái chết êm ả nhất. |
¿Qué preferirían, ahogarse o que las entierren vivas? Các cô thích bị chết đuối hơn hay bị chôn sống hơn? |
Y hay peligros como policías y murciélagos ratas, claustrofobia, ahogarse, insectos. Còn cả những nguy hiểm như cảnh sát với dơi nữa, chuột cống, sợ bị giam cầm, chết đuối, mấy con bọ. |
Una pareja acaba de ahogarse en el West Lake. Nghĩa trang mới báo tin là có một cặp nam nữ vừa mới chết. |
La mayoría de la gente llega a un punto muerto, lo que les hace vulnerables a ahogarse. Hầu hết mọi người sẽ bị " chuột rút ", thứ làm cho họ dễ bị chết đuối. |
Se merece ahogarse. Hậu bối của cô sao lại ở dưới nước vậy? |
¿Viste a alguien que pueda surcar agua así durante 45 minutos sin ahogarse? Cậu đã thấy ai bơi đứng như thế trong vòng 45 phút mà không chết đuối? |
" Salvando peces de ahogarse " Cứu rỗi con cá đang đắm chìm |
13 Por tanto, no supieron por dónde habían de dirigir el barco, y en esto se desató una fuerte tempestad, sí, una tempestad fuerte y terrible, y fuimos aimpulsados hacia atrás sobre las aguas durante tres días; y empezaron a temer en gran manera que fueran a ahogarse en el mar. Sin embargo, no me desataban. 13 Vậy nên, họ không biết hướng nào mà lái thuyền đi; rồi một trận bão to nổi lên, phải, một trận bão to và khủng khiếp, và chúng tôi bị ađẩy lui trên biển trong suốt ba ngày; và họ bắt đầu kinh hãi tột cùng, e sẽ phải chết chìm dưới biển; tuy nhiên, họ vẫn không cởi trói cho tôi. |
Era como verla ahogarse paulatinamente sin que yo pudiera hacer nada. Cũng giống như là thấy mẹ bị chìm dần dần, và tôi không thể làm được gì cả. |
Así que no tienes miedo del agua, ¿ahogarse no es un problema? Vậy không sợ nước, chết đuối không là vấn đề? |
Sin embargo, existe el peligro de ahogarse en la culpa. Tuy nhiên, nếu để lương tâm bị giày vò cùng cực vì mặc cảm tội lỗi thì thật nguy hiểm. |
Pero ambos refranes, salvar un pez de ahogarse, o salvar a un hombre de ahogarse, para mí tienen que ver con intenciones. nhưng cả hai câu nói, cứu một con cá đang đắm chìm hoặc là một người đang đắm chìm, đối với tôi điều này liên quan đến mục tiêu |
Sin embargo fue liberado de su encarcelamiento en solitario después de sólo 19 meses, tras arriesgar su vida tratando de salvar a una pequeña niña de nombre Lissette de ahogarse en aguas infestadas de tiburones. Tuy nhiên, ông được thả ra chỉ chín tháng sau đó, sau khi liều mình cứu một bé gái tên Lissette, đang sắp chết đuối khỏi vùng biển có cá mập. |
Flotar en el agua es como ahogarse para gente como tú y como yo. Với những người như cô và tôi, đi trên mặt nước hay chết đuối cũng như nhau cả thôi. |
Naveguemos en la ola de la libertad en lugar de ahogarse en ella. Hãy dùng dong buồm trên con sóng của tự do thay vì bị nó vùi dập. |
La carpa del acuario preferiría ahogarse antes que olerlo. Cá chép trong hồ thà chết chìm còn hơn ngửi nó. |
Brandy ahora - no ahogarse él - ¿Cómo fue, viejo amigo? Brandy - Đừng nghẹn ông - Thế nào, đồng nghiệp cũ? |
Ahogarse significa sofocarse de alegría, cariño y deseo. Chết đuối có nghĩa là ngạt thở với niềm vui, sự dịu dàng và lòng khao khát. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ahogarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ahogarse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.