aguas termales trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aguas termales trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aguas termales trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aguas termales trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Suối nước nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aguas termales
Suối nước nóngnoun (aguas minerales que salen del suelo con más de 5°C que la temperatura superficial) Esperen a disfrutar de nuestras aguas termales. Hãy đợi và tận hưởng suối nước nóng của chúng tôi nhé. |
Xem thêm ví dụ
Hay aguas termales cerca del pueblo de Punta di Peppe e Maria. Có các suối nước nóng gần thôn Punta di Peppe e Maria. |
Se ha convertido en el pueblo vecino, Onyang-dong, que también es conocido por sus aguas termales. Thành phố cũng phát triển đến ngôi làng lân cận là Onyang-dong, cũng được biết đến với các suối nước nóng. |
Otros creen poder encontrarla en la naturaleza, por lo que deciden pasar sus vacaciones en centros terapéuticos de aguas termales o practicando excursionismo. Những người khác hy vọng tìm được sự bình an trong thiên nhiên, bằng cách đi du lịch, đi bộ trên vùng núi và những vùng hoang vắng, hoặc đến các suối nước khoáng. |
La Tierra y Marte se verían así: volcanes por todas partes, lagos que se evaporan, minerales, aguas termales, y ¿ven los montículos en la orilla de los lagos? Trái Đất và sao Hỏa có vẽ giống thế này -- núi lửa và các hồ đang bốc hơi khắp nơi, suối khoáng và suối nóng, bạn thấy những gò đất này trên bờ những hồ nước này, đúng không? |
Algunas aguas termales existentes dentro de la caldera pueden indicar que todavía hay un sistema geotérmico asociado con La Pacana, aunque no es muy importante teniendo en cuenta su baja temperatura (menos de 25 ° C (77 ° F)). Một số suối nước nóng còn tồn tại trong hõm chảo có thể chỉ ra rằng vẫn có một hệ thống địa nhiệt liên quan đến La Pacana, mặc dù không phải là một điều rất quan trọng khi xem xét nhiệt độ thấp của chúng (dưới 25 °C (77 °F)).. |
Así que aquí tienen este valle con un increíble paisaje alienígena de pilares y aguas termales y erupciones volcánicas y terremotos, habitada por estos animales tan extraños que viven únicamente de la energía química que sale del piso. Đây, bạn thấy thung lũng này với cảnh quan tuyệt vời không thể tin được của ống trụ và suối nước nóng và sự phun trào núi lửa, động đất nơi trú ngụ của những loài động vật kì là chỉ sống dựa vào năng lượng hóa học thoát ra từ lòng đất |
La Gran Fuente Prismática, o también conocida en inglés como 'Grand Prismatic Spring', en el Parque nacional Yellowstone es la fuente mayor de aguas termales en los Estados Unidos, y la tercera más grande del mundo, detrás del lago Frying Pan en Nueva Zelanda y del lago Boiling en Dominica. Grand Prismatic Spring là một hồ nước nóng nằm trong khu Midway Geyser Basin thuộc Vườn quốc gia Yellowstone, đây là hồ nước nóng có diện tích lớn nhất Hoa Kỳ, và lớn thứ ba trên thế giới sau Frying Pan Lake ở New Zealand và Boiling Lake ở Dominica. |
Aguas termales. Suối nước nóng ở phía trước. |
Esperen a disfrutar de nuestras aguas termales. Hãy đợi và tận hưởng suối nước nóng của chúng tôi nhé. |
Era una tierra de montañas, glaciares, fuentes de aguas termales y nieve. Vùng đất này có nhiều núi đồi và sông băng, suối nước nóng và tuyết. |
Y ellos prosperan en lugares exóticos, como los conductos hidrotermales o las aguas termales. Và chúng sinh tồn ở những nơi đặc biệt, như các khe hay suối nước nóng. |
Vamos a las aguas termales. Chúng ta đi nào |
Las aguas termales Obama Onsen se encuentran en la ciudad de Unzen. Obama Onsen nằm trong thành phố Unzen. |
Y, sin embargo, su parte más profunda, cuando vamos a esa cordillera, nos encontramos con aguas termales. Và tại nơi sâu nhất của biển, khi đến dãy núi đó, chúng tôi tìm thấy suối nước nóng. |
Además, quienes residen cerca de zonas con actividad geotérmica —donde hay, por ejemplo, manantiales de aguas termales— han podido aprovechar el calor terrestre de otras maneras. Hơn nữa, dân chúng sống gần những suối nước nóng hoặc những vùng có hiện tượng địa chất có thể dùng sức nóng sẵn có trong lòng đất qua những cách khác. |
Está alimentado por una fuente termal volcánica que calienta estas aguas 50o más que el aire que las rodea. Nó đầy những suối phun nước nóng làm nung nóng dòng nước ấm đến 10 ° C so với không khí chung quanh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aguas termales trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aguas termales
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.