agreste trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agreste trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agreste trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ agreste trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thô lỗ, khắc nghiệt, rừng, nông thôn, quê mùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agreste
thô lỗ(boorish) |
khắc nghiệt(stark) |
rừng(wild) |
nông thôn(rural) |
quê mùa(boorish) |
Xem thêm ví dụ
El polvo de desiertos grandes puede ser movido a grandes distancias desde su lugar de origen por los vientos dominantes, y los vientos que son acelerados por una topografía agreste y que están asociados con tormentas de polvo han recibido nombres regionales en diferentes partes del mundo debido a su efecto significativo sobre estas regiones. Nhờ gió, bụi từ sa mạc lớn có thể được di chuyển một khoảng cách rất lớn từ khu vực gốc của nó; gió được tăng tốc bởi địa hình gồ ghề và kết hợp với các đám bụi đã được đặt tên theo khu vực ở các bộ phận khác nhau của thế giới vì tác dụng đáng kể của chúng trên các vùng đất đó. |
Es un paisaje agreste y árido, aún así aquí hay unas cuantas arañas. Đây là 1 cảnh quan gồ ghề và khô cằn, nhưng vẫn có vài chú nhện sống ở đây. |
Vi el gran impacto que tuvo la canción de Duke con la juventud urbana, una audiencia que yo, como profesora de mediana edad no puedo alcanzar cuando se trata de convencerlos de la importancia de los terrenos agrestes. Tôi đã thấy sức mạnh của các bản nhạc của Duke đối với tuổi trẻ ở đô thị là một khán giả, bạn biết đây, tôi là một chuyên gia trung niên Tôi không có hy vọng để thuyết phục họ về tầm quan trọng của thiên nhiên hoang dã. |
La primera vez que experimenté este tipo de sentimiento fue a los 10 años, en la costa salvaje y agreste de Sudáfrica. Lần đầu tôi trải qua cảm giác đó là khoảng 10 năm trước, nơi bờ biển hoang sơ và chênh vênh của Nam Phi. |
Por lo que abandonamos las amplias y atiborradas calles, y empezamos a trajinar callejones accidentados y agrestes. Chúng tôi dần rời xa những con phố rộng, đông đúc, và bắt đầu đi vào những hẻm nhỏ, gồ ghề, vắng vẻ. |
Bienvenido a nuestro manicomio en este lugar agreste. Chào mừng đến nhà thương điên nhỏ xinh giữa chốn hoang vu này. |
Tiene uno de los paisajes más agrestes de la región de la costa brasileña. Nó là một trong những bảo tồn tốt nhất thành phố thuộc địa ở Brazil. |
Trasladarse a través de un espacio despejado y abierto es más fácil que un terreno agreste. Di chuyển qua lại một nơi thoáng và mở sẽ dễ hơn một địa hình hiểm trở. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agreste trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới agreste
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.