afundado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afundado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afundado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ afundado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sâu, sâu sắc, trầm, đậm, sẫm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afundado
sâu(deep) |
sâu sắc(deep) |
trầm(deep) |
đậm(deep) |
sẫm(deep) |
Xem thêm ví dụ
Eu prefiro vê-lo afundado que vendido aos nossos inimigos. Tôi thà nhìn thấy nó chìm còn hơn bán nó cho kẻ thù |
Se há algo afundado, ele traz ø tona. Nếu nó chìm xuống, anh ta mang nó lên. |
HMAS Waterhen e HMAS Parramatta foram afundados durante essas operações. Hai tàu chiến HMAS Waterhen và HMAS Parramatta của Úc bị bắn chìm trong lúc thi hành nhiệm vụ này. |
Eu não posso delatar ninguém, que já não tivesse afundado de qualquer maneira. Tao không bán đứng những thằng làm việc tốt đâu. |
14: O cruzador britânico HMS Galatea é afundado pelo U-557 perto de Alexandria, começando uma série de derrotas militares, para os Aliados. 14: Tuần dương hạm HMS Galatea của Anh bị Tàu ngầm Đức U-557 đánh đắm ngoài khơi Alexandria, mở đầu cho một loạt thất bại của Hải quân Đồng Minh. |
Queimou redes eléctricas, submarinos afundados. dưới thì chết ngạt. |
Entre outras coisas, precisamos de fazer com que elas deixem de ser afundadas por navios porta-contentores quando estão a alimentar-se, e de ficarem emaranhadas nas redes de pesca enquanto flutuam no oceano. Cần giúp chúng thoát khỏi những con tàu con-ten-nơ cày xới vùng biển mà chúng sinh sống, và những chiếc lưới đánh cá khi chúng lượn trên mặt biển. |
Milhões de hectares continuam cercados, afundados em armas até os joelhos e rodeados de letreiros que avisam: ‘Não Toque. Hàng triệu mẫu đất vẫn còn rào lại vì còn đầy vũ khí và chung quanh có bảng treo lời cảnh cáo: ‘Đừng đụng. |
Os japoneses devem ter afundado um navio. Chắc bọn Nhật đã bắn chìm 1 tàu. |
Durante as operações de desembarque de 7 e 8 de agosto, aviões de combate naval japoneses em Rabaul, sob comando de Sadayoshi Yamada, atacaram as forças anfíbias Aliadas diversas vezes, incendiando o transportador USS George F. Elliot (que seria afundado dois dias depois) e danificou seriamente o contratorpedeiro USS Jarvis. Trong khi cuộc đổ bộ đang diễn ra vào các ngày 7 và 8 tháng 8, máy bay Hải quân Nhật đặt căn cứ tại Rabaul dưới sự chỉ huy của Sadayoshi Yamada đã nhiều lần tấn công lực lượng đổ bộ Đồng Minh, làm cháy chiếc tàu vận tải Mỹ George F. Elliot (nó chìm hai ngày sau đó) và làm hỏng nặng chiếc tàu khu trục Jarvis. |
Tampouco o fez o cântico da vitória dos israelitas, em que disseram: “Atirou no mar os carros de Faraó e suas forças militares, e a elite dos seus guerreiros foi afundada no Mar Vermelho.” — Êxodo 15:4. Lời của bài hát ấy như sau: “Ngài đã ném xuống biển binh-xa Pha-ra-ôn và cả đạo-binh của người. Quan tướng kén chọn của người đã bị đắm nơi biển đỏ” (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:4). |
Três cruzadores norte-americanos e um australiano foram afundados, e outro cruzador norte-americano e dois contratorpedeiros foram seriamente danificados, naquela que ficou conhecida como a Batalha da Ilha Savo. Một tàu tuần dương Australia và ba tàu tuần dương Mỹ bị đánh chìm, và một tàu tuần dương Mỹ cùng hai tàu khu trục bị hư hại trong Trận chiến đảo Savo. |
Até hoje, Shinano é o maior navio afundado por um submarino. Cho đến tận ngày nay, Shinano là chiếc tàu lớn nhất từng bị một tàu ngầm đánh chìm. |
De manhã, o quarto contratorpedeiro — Asashio — foi afundado quando um B-17 o atingiu com 230 kg de explosivos, enquanto recolhia sobreviventes do Arashio. Vào lúc sáng, khu trục hạm Asashio trở thành nạn nhân cuối cùng khi trúng một quả bom 500 lb (230 kg) từ một chiếc B-17 khi đang vớt người còn sống sót từ khu trục hạm Arashio. |
Afundado com todos. Tất cả chìm theo tàu. |
O Musashi foi afundado durante o curso da batalha por aeronaves vindas dos porta-aviões americanos. Musashi bị đánh chìm trên đường đi đến chiến trường bởi máy bay từ các tàu sân bay Mỹ. |
Como a frota se aproximou de Java, durante a invasão, o seu transporte, a Ryūjō-maru foi afundado por torpedos (provavelmente por "fogo amigo") na Batalha do Estreito de Sunda, e ele foi obrigado a nadar até a costa. Khi hạm đội đổ bộ của tiến gần đến đảo Java, chếc chuyển vận hạm đang làm nhiệm vụ chở ông là Ryujo-maru đã bị đánh chìm bởi ngư lôi (khả năng lớn là do bị chính hải quân Nhật bắn nhầm) trong Trận chiến Eo Sunda và ông đã buộc phải bơi vào bờ. |
Ela então passou dois passos em direção Gregor e caiu bem no meio de sua saias, que estavam espalhados ao redor dela, com o rosto afundado em seu peito, completamente oculto. Sau đó, cô đã đi hai bước hướng tới Gregor và sụp đổ ngay ở giữa của cô váy, mà đã lây lan ra xung quanh cô, cô phải đối mặt với bị chìm trên ngực cô, hoàn toàn che dấu. |
Essa é que devias ter afundado! Đó sẽ là cái sụp đổ đầu tiên |
Agora estavam com crostas, o joelho inchado e descolorido, e o calcanhar afundado, mas não havia pus Bây giờ nó đóng vẩy cứng và đầu gối sưng to lên, tái nhợt, còn bắp chân lún xuống nhưng không có mủ |
Na batalha que se seguiu, Bartolomeo Colleoni foi afundado. Bartolomeo Colleoni bị bắn chìm. |
Houve discussões em alguns dos botes salva-vidas sobre voltar a pegar pessoas na água, mas muitos sobreviventes tinham medo de serem afundados por pessoas tentando entrar no bote salva-vidas ou serem puxados para baixo pela sucção do naufrágio, no entanto, descobriu-se que houve muito pouca sucção. Đã có một số tranh luận trong những thuyền khác về việc quay lại cứu trợ, nhưng nhiều người sợ rằng những người còn sống sót sẽ cố trèo lên làm chìm thuyền hay thuyền sẽ bị sức hút của mảnh tàu lớn khi chìm xuống kéo theo, dù điều này rất hiếm khi xảy ra. |
Apesar de o navio Jarvis se ter afundado mais tarde a 9 de agosto com a morte de todos os 233 tripulantes, esta perda é normalmente contabilizada distintamente da batalha. Cho dù chiếc Jarvis bị đánh chìm vào khuya ngày 09 tháng 08 cùng với tất cả thủy thủ đoàn của mình là 233 người, việc này bị xem là ngoài trận đánh. |
Apesar de nenhum navio ter afundado de ambos os lados, alguns foram danificados. Mặc dù không có chiếc tàu nào chìm ở cả hai phía, nhưng nó phải chịu hư hại nặng nề. |
Pelo menos um submarino foi afundado, o U-199. Chiếc tàu ngầm bị tấn công có thể là chiếc U-190. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afundado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới afundado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.