affresco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affresco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affresco trong Tiếng Ý.
Từ affresco trong Tiếng Ý có nghĩa là Bích họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affresco
Bích họanoun (tecnica pittorica) Sto dedicando molto tempo a questo affresco, Will. Tôi đã dành ra rất nhiều thời gian cho bức bích họa này, Will. |
Xem thêm ví dụ
Sto dedicando molto tempo a questo affresco, Will. Tôi đã dành ra rất nhiều thời gian cho bức bích họa này, Will. |
Gli affreschi vennero realizzati da Wilhelm Hauschild. Các bức bích họa là do Wilhelm Hauschild sáng tác. |
Dopo aver condiviso con il cappellano alcuni degli insegnamenti del Salvatore, l’atmosfera cambiò ed egli ci fece visitare l’edificio, inclusi degli scavi recenti che avevano portato alla luce affreschi risalenti all’epoca romana. Sau khi tôi đã chia sẻ với vị giáo sĩ một số những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi, thì bầu không khí thay đổi, và ông ta đã dẫn chúng tôi đi tham quan trường, kể cả các bức tranh từ thời kỳ Đế Quốc La Mã mới vừa được khai quật. |
Avete attraversato lunghi corridoi, siete passati accanto a statue, affreschi e tantissime altre cose. Và bạn đang dạo qua những hành lang dài, đi qua những bức tượng, tranh tường, và rất nhiều những thứ khác nữa. |
Tutti muri interni erano coperti da inestimabili affreschi opera del grande pittore medievale Dionisij. Tất cả các bức tường bên trong nhà thờ được tô điểm bằng các bích họa vô giá của họa sĩ lớn người Nga thời trung cổ là Dionisii. |
Naturalmente non esistono dipinti tombali o affreschi dell’antico Israele che possano darci una risposta. Dĩ nhiên, không có tranh vẽ tường hoặc tranh vẽ trong ngôi mộ từ thời Y-sơ-ra-ên xưa cho chúng ta biết điều đó. |
Gli affreschi di Sopoćani sono considerati da molti esperti di arte medievale serba come i più belli del periodo. Các tranh bích họa của nhà thờ Sopoćani được một số các chuyên gia về nghệ thuật Serbia thời trung cổ đánh giá là đẹp nhất trong thời kỳ này. |
Si tratta di una struttura a tre piani, con diversi affreschi, che fu costruita da Mirza Raja Jai Singh (1621–1627). Đây là một cấu trúc ba cấp với nhiều bức tranh tường cũng được xây dựng theo lệnh của Mirza Raja Jai Singh (1621-1627). |
Qua e là, frammisti liberamente ai meravigliosi affreschi e alle altre opere d’arte, c’erano molti dipinti e sculture dal chiaro contenuto erotico. Rải rác giữa những tranh vẽ đẹp mắt ở trên tường và các tác phẩm mỹ thuật có nhiều bức tranh và tượng diễn tả những cảnh tình dục trắng trợn. |
Costruita durante il regno di Sawai Jai Singh (1699-1743), è decorata con affreschi; il suo allineamento è a zig-zag, probabilmente per motivi di sicurezza contro l'attacco di intrusi. Được xây dựng dưới thời trị vì của Sawai Jai Singh (1699-1743), nó được bao phủ bởi những bức bích họa; sự liên kết của nó là ngoằn ngoèo, có thể được thực hiện như vậy từ các cân nhắc về an ninh để tấn công kẻ xâm nhập. |
Il soffitto è adorno di un affresco del Tiepolo staccato da un palazzo di Venezia. Trần nhà được trang trí một bức họa màu nước của Tiepolo*, dỡ từ một cung điện ở Venice ra. |
Queste forme sono più gradevoli alla fantasia e all'immaginazione di affreschi o altri i mobili più costosi. Những hình thức này là dễ chịu đến lạ mắt và trí tưởng tượng hơn so với các bức tranh ngoài trời các đồ nội thất đắt tiền nhất. |
Il Giudizio Universale fu oggetto di una pesante disputa tra il cardinale Carafa e Michelangelo: l'artista venne accusato di immoralità e intollerabile oscenità, poiché aveva dipinto delle figure nude, con i genitali in evidenza, all'interno della più importante chiesa della cristianità, perciò una campagna di censura (nota come "campagna delle foglie di fico") venne organizzata dal Carafa e monsignor Sernini (ambasciatore di Mantova) per rimuovere gli affreschi. Phán quyết cuối cùng là một đối số của một cuộc tranh cãi cay đắng giữa Đức Hồng y Carafa và Michelangelo. Bởi vì ông mô tả hình ảnh trần truồng, nghệ sĩ bị buộc tội là vô đạo đức và tục tĩu. Một chiến dịch kiểm duyệt (gọi là "Chiến dịch Fig-Leaf") được tổ chức bởi Carafa và Đức ông Sernini (đại sứ Mantua ) để loại bỏ các bức tranh tường. |
Ancora in Oltrarno, ci sono la basilica di Santo Spirito di Filippo Brunelleschi e la chiesa di Santa Maria del Carmine, con affreschi di Masolino, Masaccio e Filippino Lippi. Oltrarno còn có Vương cung thánh đường Santo Spirito của Filippo Brunelleschi và nhà thờ Santa Maria del Carmine là nơi có những bức bích họa của Masolino, Masaccio và Filippino Lippi. |
Quindi, dopo lamentele e insistenza nel tentativo di distruggere questo lavoro, fu solo nell'anno della morte di Michelangelo che la Chiesa trovò finalmente un compromesso, un modo di salvare l'affresco, ovvero mettere queste ulteriori 30 coperture, e fu così che nacque la foglia di fico. Sau những lời phản bác cố gắng phá hủy công trình này, nó đã kết thúc năm Michelangelo mất Giáo hội cuối cùng đã dàn xếp được một cách để cứu bức tranh bằng cách đặt lên thêm 30 bức phủ, đó cũng là nguồn gốc của che lá. |
Oggi, il pubblico degli affreschi di Lorenzetti non è più chi governa, ma chi è governato, l'individuo che sosta davanti alle sue allegorie e che se ne va con delle idee, che è pronto all'azione. Ngày nay, những người thưởng thức các bích hoạ của Lorenzetti không phải là những người cai trị mà là bị trị, cá nhân mà đứng trước các ngụ ngôn của ông rồi rời đi với sự thông hiểu, những người chú ý đến lời kêu gọi hành động. |
Suo figlio Bartolommeo chiese ad Antonio di Donnino Mazzieri di dipingere un affresco sul sito funerario della famiglia, nella Basilica della Santissima Annunziata di Firenze. Người con trai riêng là Bartolommeo đã hỏi Antonio di Donnino Mazzieri để vẽ những bức tranh tường trong khu hầm mộ gia đình tại Basilica della Santissima Annunziata di Firenze. |
Il premio veniva assegnato a due tipi di pittura: uno annuale di 700 lire austriache per i dipinti a olio, ed uno biennale di 1000 lire austriache per l'affresco. Giải thưởng đã được trao cho hai loại sơn: hàng năm là 700 lire của Áo cho các bức tranh sơn dầu, và một năm một lần 1000 lire của Áo cho fresco. |
Torna a guardare i miei affreschi". Hãy trở về và xem lại các bịch hoạ của ta." |
Sono presenti anche affreschi più tardi. Đảng Cao vọng cũng tan rã sau đó. |
Michelangelo concepiva tale giorno in maniera altrettanto terrificante, come si nota dal famoso affresco del “Giudizio Universale” che si può ammirare a Roma nella Cappella Sistina (e da cui è tratto il particolare riprodotto qui sopra). Họa sĩ người Ý là Michelangelo cũng đã có một sự tin tưởng hãi hùng tương tợ được thể hiện qua bức tranh “Ngày Phán xét cuối cùng” của ông trên bức tường của Tiểu giáo đường Sistine tại Rô-ma (mà một phần của tác phẩm này đã được in lại trên đây). |
Ho fatto scomparire tutti i ricordi della ex di Marvin, tranne i suoi affreschi sulle pareti, che sono bellissimi. Xóa hết mọi thứ về vợ cũ của Marvin trừ mấy bức tranh treo tường chúng khá đẹp. |
Il Soggetto Ignoto 21 e'il sostituto di Roland Umber nell'affresco. John Doe 21 thay thế cho Roland Umber trên bức bích họa. |
Datato VIII secolo è considerato il primo affresco di questo genere del Salento. Kinh Giải thâm mật (~ thế kỉ thứ 2) được xem là bộ kinh cổ nhất của loại này. |
Molti penseranno al famoso affresco di Leonardo da Vinci (1452-1519) che si trova a Milano. Nhiều người sẽ nghĩ đến bức bích họa rất nổi tiếng ở Milan, Ý, của họa sĩ Leonardo da Vinci (1452-1519). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affresco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới affresco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.