afectado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afectado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afectado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ afectado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiểu cách, giả tạo, không tự nhiên, cầu kỳ, giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afectado

kiểu cách

(precious)

giả tạo

(affected)

không tự nhiên

(strained)

cầu kỳ

(mannered)

giả

(artificial)

Xem thêm ví dụ

Si su cuenta no está autorizada para seguir publicando los anuncios afectados, los anuncios que haya creado antes de esta fecha se pausarán para impedir que se publiquen sin medición.
Trừ khi bạn đã cho phép tài khoản của mình tiếp tục chạy quảng cáo bị ảnh hưởng, chúng tôi sẽ tạm dừng những quảng cáo đã tạo trước đây để ngăn quảng cáo phân phát mà không được đo lường.
En cada nivel de gravedad, los problemas se clasifican según el número de artículos afectados.
Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng.
Está ocurriendo lo mismo, y esa es la idea básica que cuando usted se mueve por el espacio se va moviendo a través del tiempo se está llevando a cabo sin ningún tipo de compromiso, pero cuando hay compromisos de impresión afectados.
Giống như vậy, cái ý tưởng căn bản là nếu bạn dịch chuyển, bạn đi qua thời gian thì lại đang diễn ra không thỏa hiệp, trừ khi bạn bắt đầu in chúng ra.
Los frentes pueden verse afectados por formaciones geográficas como montañas y grandes volúmenes de agua.
Khu vực frông có thể bị bóp méo bởi các đặc điểm địa lý như núi và các vùng nước lớn.
Siempre ha sido el ideal difícil de alcanzar asegurar la plena participación de la gente afectada por los desastres en el esfuerzo humanitario.
Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo.
Si un vaso sufre una oclusión, el líquido se acumula en la zona afectada, lo que da lugar a una hinchazón denominada edema.
Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề.
Por esta razón conducir o caminar por las superficies afectadas es especialmente peligroso.
Điều này làm cho việc lái xe, đi xe đạp hoặc đi bộ trên các bề mặt bị ảnh hưởng cực kỳ nguy hiểm.
R: Cualquier editorial o sitio web, independientemente de que su sitio se haya clasificado o no como publicación de prensa europea afectada, puede controlar los fragmentos que se muestran de sus sitios web mediante diversos métodos.
Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể kiểm soát đoạn trích cho trang web của mình bằng nhiều cách.
Eso es excelente, excepto que los lugares más afectados no tienen sistemas de salud.
Tuyệt đấy, ngoại trừ những vùng bệnh sốt rét hoành hành, họ không có các hệ thống chăm sóc sức khỏe.
En nuestros días, este conflicto ha afectado a la mayor parte de la gente y ha puesto a prueba la integridad del pueblo de Dios.
Trong thời đại của chúng ta, cuộc tranh giành ảnh hưởng đến phần lớn người ta trên trái đất, đồng thời thách đố lòng trung kiên của dân sự Đức Chúa Trời.
¡ Yo también estoy afectado!
Tiêu rồi, tui cũng bị trúng chiêu luôn
Con las herramientas para solucionar problemas de Ad Manager, puede depurar los espacios publicitarios afectados para consultar qué líneas de pedido compiten por el bloque de anuncios en cuestión y por qué impiden que se entregue la línea de pedido de patrocinio.
Sử dụng công cụ khắc phục sự cố Ad Manager để gỡ lỗi vị trí cụ thể để xem mục hàng nào đang tranh chấp cho đơn vị quảng cáo và tại sao mục hàng tài trợ có thể được ưu tiên.
Ahora, la casa, la oficina - cada lugar que se ve afectado pertenecer a alguien viviendo en los campos de la puesta del sol casa de retiro.
văn phòng - - mỗi nơi anh ta đã vào thuộc về ai đó sống ở Sunset Fields viện dưỡng lão.
Me di cuenta de que muchos trabajadores del conocimiento se verían afectados.
Vì thế tôi bắt đầu nghĩ rằng sẽ có khá nhiều những công việc lao động bằng đầu óc bị ảnh hưởng bởi điều này.
Aún estoy afectada de la última vez.
Vụ lần trước tôi vẫn còn sợ. Nguy hiểm quá.
¿Le ha afectado este “aire” materialista?
Bạn đã bị ảnh hưởng này của “không khí” duy vật không?
Segundo, porque podrían restarle importancia al cumplimiento de ciertos rasgos de la señal si el lugar donde estuvieran viviendo no resultaba afectado.
Thứ hai, nếu một phần của điềm chưa xảy ra tại nơi một tín đồ đang sống, người ấy có lẽ nghĩ mình không bị ảnh hưởng.
La sucursal de Guam aportó materiales y mano de obra para reparar los hogares afectados, y la sucursal de Hawai también prestó su apoyo.
Chi nhánh Guam tiếp tế vật liệu và nhân lực để sửa chữa nhà cửa bị hư hại, và chi nhánh Hawaii cũng trợ giúp.
Eso solo hasta que nuestra vida o la de nuestros seres queridos se ve afectada.
Dù sao chúng ta chỉ thờ ơ cho đến khi đời sống của chúng ta hay của người thân yêu bị liên can đến.
Mientras estuve en Oklahoma, tuve la oportunidad de conocer a algunas de las familias que resultaron afectadas por los fuertes tornados.
Trong khi ở Oklahoma, tôi đã có cơ hội gặp gỡ một vài gia đình đã bị cơn bão tàn phá.
Si hay problemas relacionados con las políticas, sigue los enlaces que se muestran en las alertas para averiguar cómo solucionarlos en cada uno de los anuncios afectados.
Nếu có vấn đề về chính sách, hãy theo các liên kết được cung cấp trong cảnh báo để xem cách khắc phục vấn đề cho từng quảng cáo của bạn.
La costa occidental de la isla de Gizo fue la zona más afectada.
Miền tây của đảo Ghizo bị thiệt hại nhiều nhất.
Y es más, a veces puede silenciar las voces de las personas directamente afectadas por la injusticia, cuyas necesidades deben de ser escuchadas.
Và một điều nữa, đôi khi nó còn át đi tiếng nói của người bị ảnh hưởng trực tiếp bởi bất công người cần được lắng nghe nhất.
Algunos expertos afirman que “para el año 2010, habrá 66.000.000 de personas menos en los veintitrés países más afectados por la epidemia [del sida]” (Confronting AIDS: Evidence From the Developing World, informe de la Comisión Europea y el Banco Mundial).
Một số chuyên gia cho rằng “đến năm 2010, trong 23 quốc gia có bệnh dịch [AIDS ] dữ dội nhất, số người [còn sống] sẽ ít đi 66 triệu người”.— “Confronting AIDS: Evidence From the Developing World”, một báo cáo của Ủy Hội Âu Châu và Ngân Hàng Thế Giới.
Enviaremos notificaciones a los anunciantes afectados.
Chúng tôi sẽ gửi thông báo đến các nhà quảng cáo bị ảnh hưởng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afectado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.